27과 - 한국보다 더 따뜻해요
Cấu hình nghe:

1.

Busan: 부산

rộng: 넓다

Hạ: 여름

Điện thoại: 전화

tuyết rơi (tuyết đến): 눈이 내리다(오다)

2.

Thu: 가을

đô thị: 도시

thời tiết nắng,âm nu: 날씨가 맑다,흐리다

gió thổi: 바람이 불다

nhà hàng: 식당

3.

Ấm áp: 따뜻하다

Đông: 겨울

thủ đô: 수도

du lịch: 여행

sương mù: 안개

4.

thời tiết: 날씨

trên không độ, dưới không độ: 영상,영하

Xuân:

thoáng mat: 선선하다

nơi làm việc: 작업장

5.

mưa rơi (mưa đến): 비가 내리다(오다)

lạnh: 춥다

nhiệt độ: 기온

đông đúc: 복잡하다

Mây: 구름

6.

nóng: 덥다