28 통장을 만들려고 왔어요
Cấu hình nghe:

1.

ngân hàng: 은행

sổ tiết kiệm: 통장

Địa chỉ: 주소

quầy, quầy tính tiền: 창구

chứng minh thư: 신분증

2.

Thẻ tín dụng: 신용카드

cây AMT, cây rút tiền: 현금인출기(ATM)

Ký: 서명

phí dịch vụ, tiền thù lao: 수수료

đổi tiền: 환전하다

3.

kiểm tra thẻ: 체크카드

số tài khoản: 계좌 번호

kiểm tra tiền dư: 잔액 조회

chi trả , cho vay , cho mượn: 대출하다

kiểm tra sổ tiết kiệm: 통장 정리

4.

chuyển tiền qua tài khoản: 계좌 이체

dịch vụ ngân hàng qua internet: 인터넷뱅킹

số bí mật: 비밀번호

gửi (gửi tiền): 입금하다

chuyển tiền: 송금하다

5.

rút ra(rút tiền): 출금하다