31과 - 음악을 듣지 말고 일하세요
Cấu hình nghe:

1.

mặc,cởi áo: 옷을 입다,벗다

cho mượn: 좀 빌려 주다

giày da: 구두

máy dập: 프레스

thật sự: 장말

2.

complê: 양복

nguy hiểm: 위험하다

mặc chỉnh tề: 단정하게 입다

tan ca: 퇴근하다

tắt, dập tắt, làm tắt: 끄다

3.

cái nơ , cái cà vạt: 넥타이

cẩn thận: 조심하다

kéo khóa lên,xuống: 지퍼를 올리다,내리다

xà tay: 토시

đồ thể thao: 운동복(추리닝)

4.

giày thể thao: 운동화

dép mang trong phòng tắm: 슬리퍼

Nghe: 듣다

an toàn: 안전하다

Tay áo: 소매

5.

trong thời gian đó: 그동안

đeo tai nghe: 이어폰을 끼다

cởi,cài cúc áo: 단추를풀다,잠그다

Cái khuy , cái nút áo: 단추

giầy bảo hộ: 안전화

6.

lễ phục , comple: 정장

đồng phục làm việc: 작업복,근무복

thoải mái: 편하다

gấu quần: 바짓단

không thoải mái: 불편하다

7.

Thay đồ: 옷을 갈아입다

công việc: 작업