38 일할 맛이 나요
Cấu hình nghe:

1.

bầu không khí xấu: 분위기가 나쁘다

cãi nhau, cãi lộn: 말다툼을 하다

Đánh, đập: 때리다

hiểu lầm: 오해하다

quan tâm lấn nhau: 서로 위해주다

2.

lãnh đạo, cấp trên: 상사

tự do, thoải mãi: 자유롭다

đúng , vừa: 맞다

kỷ luật nghiêm ngặt: 규율이 엄격하다

làm việc tốt hơn: 일이 더 잘되다

3.

động viên , cổ vũ , khích lệ: 격려하다

quan hệ tốt: 사이가 좋다

xưng hô nơi làm việc: 직장 내에서의 호칭

nổi giận, tức giận: 화를 내다

cấp trên , người trên: 윗사람

4.

đồng nghiệp: 동료

bất hòa với đồng nghiệp: 동료와의 갈등

gây gổ, đánh nhau: 싸움을 하다

chửi, mắng chửi: 욕을 하다

vùng vằng, phát cáu: 화가 나다

5.

cách nói gián tiếp: 간접화법

xin lỗi: 사과하다

người bề dưới: 아랫사람

phương pháp giải quyết bất hòa: 갈등 해결 방법

hứng thú làm việc: 일할 맛이 나다

6.

tải: 부하

mỗi quan hệ xấu: 사이가 나쁘다

bực bội, bực tức: 짜증을 내다

giải hòa, làm lành: 화해하다

bầu không khí nơi làm việc: 직장의 분위기

7.

xóa bỏ hiểu lầm: 오해를 풀다

bầu không khí tốt: 분위기가 좋다