biểu hiện ý đồ: 의사를 표현하다
phạt: 과태료
chuyện dâm ô, chuyện hoa tình: 음담패설
đồi trụy, dâm ô: 음란물
khiển trách: 견책
đối mạt với quấy rồi tình dục: 성희롱 대처 방법
người gây hại , người có lỗi: 가해자
gây bất lợi: 불이익을 주다
trách nhiệm dân sự: 민사 책임
sờ mó cơ thể: 신체 접촉
bồi thường thiệt hại: 손해배상
đình chỉ: 정직
xác nhận chứng cứ: 증거를 확보하다
cảm giác ko thoải mái: 불쾌감
phê bình đạo đức: 도덕적 비난
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại