53 외국인 등록을 하러 가요
Cấu hình nghe:

1.

loại nghề nghiệp , ngành nghề: 업종

hết hạn: 만료되다

sản xuất đồ gỗ: 가구 제작

nhập cảnh: 입국하다

đăng ký dẫu vân tay: 지문을 등록하다

2.

hộ chiếu: 여권

đơn đăng ký người nước ngoài: 외국인 등록 신청서

đăng ký người nước ngoài: 외국인 등록

không áp dụng: 미활용

lấy phiếu số thứ tự: 번호표를 뽑다

3.

áp dụng: 활용

văn phòng xuất nhập cảnh: 출입국 관리소

đối tượng: 대상

nội dung kinh doanh: 사업내용

trong: 이내

4.

được cấp: 발급 받다

đợi: 대기하다

một chút: 일단

địa điểm: 장소

thời gian thử việc: 수습기간

5.

địa điểm làm việc: 취업 장소

tiếp nhận kiểm tra nhập cảnh: 입국 심사를 받다

từ ngày nhập cảnh: 입국일부터

nội dung công việc: 업무내용

bản sao giấy đăng ký kinh doanh: 사업자 등록증 사본

6.

kiểm tra khi nhập cảnh: 입국 심사 받기

thủ tục nhập cảnh: 입국 절차

vẫn chưa: 아직

thị thực: 비자

CMND người nước ngoài: 외국인 등록증

7.

bán hàng: 판매

nội dung đảm nhận: 직무내용

hiểu về đào tạo định hướng: 취업 교육 이해하기

tổ chức phát triển NNL HQ: 한국산업인력공단

lắp ráp đồ gỗ: 가구 조립

8.

hồ sơ: 서류

nhận đảm bảo về bản thân: 신분을 보장 받다

mã số đăng ký kinh doanh: 사업자등록번호

phân công làm việc ở xưởng: 작업장에 배치되다

비자=사증: 사증

9.

phiên dịch: 통역

thời gian hợp đồng lao động: 근로계약기간

số điện thoại: 전화번호

thời gian hiệu lực: 유효 기간

theo luật: 법적으로

10.

yêu cầu cấp cho, xin cấp phát: 발급을 신청하다

phí dịch vụ, tiền thù lao: 수수료

cho biết: 알려 주다

may mắn: 운이 좋다

địa chỉ: 소재지

11.

bị cấm nhập cảnh: 입국이 금지되다

đăng ký người LĐ nước ngoài: 외국인 등록하기

thời điểm đăng ký: 시기

chủ sử dụng: 사용자

đào tạo làm việc: 취업 교육을 받다

12.

hợp đồng lao động chuẩn: 표준근로계약서

địa chỉ trong nước: 본국주소

kéo dài: 갱신하다

thực hiện đăng ký người nước ngoài: 외국인 등록을 하다

tên công ty: 업체명