cho phép cư trú hay không: 체류자격 부여
tư cách cư trú: 체류 자격
giấy chứng nhận lai lịch: 신원 보증서
thời gian đăng ký: 신청기간
ở lại, cư trú: 체류하다
gia hạn thời cư trú: 체류기간 연장허가
kéo dài: 연장하다
tình trạng cư trú làm việc bên ngoài: 체류 자격 외 활동
đơn xin gia hạn thêm thời gian làm việc: 취업 활동 기간 연장 신청서
tình trạng cấp cư trú: 자격을 부여하다
số lần thay đổi có thể: 변경 가능 횟수
bị bắt buộc xuất cảnh: 강제 출국을 당하다
cư trú hợp pháp: 합법 체류
thời gian cư trú cho phép: 체류 가능 기간
tự động: 자동으로
trục xuất: 추방되다
giấy đăng ký tìm việc: 구직등록필증
phát lại thẻ đăng ký: 등록증재발급
thời gian cư trú là gì: 체류 기간 연장이란
cho phép thay đổi thời gian cư trú: 체류자격 변경허가
nộp phạt: 벌금을 내다
bản hợp đồng thuê mướn: 임대차 계약서
cư trú bất hợp pháp: 불법 체류
gia hạn thời gian cư trú: 체류 기간 연장
thời gian cư trú: 체류 기간
tự nguyện xuất cảnh: 자진 출국하다
giấy xác nhận nơi cư trú: 체류지 입증 서류
tình trạng được cấp cư trú: 자격을 획득하다
thay đổi cư trú: 자격을 변경하다
thời hạn có khả năng kéo dài cư trú: 체류 연장 가능 기간
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại