58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해
Cấu hình nghe:

1.

cho phép cư trú hay không: 체류자격 부여

tư cách cư trú: 체류 자격

giấy chứng nhận lai lịch: 신원 보증서

thời gian đăng ký: 신청기간

ở lại, cư trú: 체류하다

2.

gia hạn thời cư trú: 체류기간 연장허가

kéo dài: 연장하다

tình trạng cư trú làm việc bên ngoài: 체류 자격 외 활동

đơn xin gia hạn thêm thời gian làm việc: 취업 활동 기간 연장 신청서

tình trạng cấp cư trú: 자격을 부여하다

3.

số lần thay đổi có thể: 변경 가능 횟수

bị bắt buộc xuất cảnh: 강제 출국을 당하다

cư trú hợp pháp: 합법 체류

thời gian cư trú cho phép: 체류 가능 기간

tự động: 자동으로

4.

trục xuất: 추방되다

giấy đăng ký tìm việc: 구직등록필증

phát lại thẻ đăng ký: 등록증재발급

thời gian cư trú là gì: 체류 기간 연장이란

cho phép thay đổi thời gian cư trú: 체류자격 변경허가

5.

nộp phạt: 벌금을 내다

bản hợp đồng thuê mướn: 임대차 계약서

cư trú bất hợp pháp: 불법 체류

gia hạn thời gian cư trú: 체류 기간 연장

thời gian cư trú: 체류 기간

6.

tự nguyện xuất cảnh: 자진 출국하다

giấy xác nhận nơi cư trú: 체류지 입증 서류

tình trạng được cấp cư trú: 자격을 획득하다

thay đổi cư trú: 자격을 변경하다

thời hạn có khả năng kéo dài cư trú: 체류 연장 가능 기간

7.

lựa chọn công việc: 업무선택

bản tự cam kết xuất cảnh: 자진 출국 각서