갈아타다,환승하다: chuyển sang đi ,chuyển đổi
비행기: phi cơ
표를 사다 ,팔다: mua , bán vé
공항: Sân bay
지하철역: Ga tàu điện
출발하다: xuất phát, lên đường
트럭: xe tải
공항버스: xe búyt chạy tuyến hàng không
약: thuốc
승합차: xe vận chuyển
시외,고속버스: xe búyt liên tỉnh ,chạy trên đường cao tốc
배: quả lê
일반석: Hạng rẻ nhất
장애인: người tàn tật
지하철: xe điện
충전하다: bổ sung, nạp thêm vào
시내버스: xe bus nội thành
기차역: ga xe lửa
모범택시: chiếc taxi
버스를 타다 ,내리다: lên , xuống xe búyt
누르다: ấn xuống , đè xuống
마을버스: xe bus đường dài, xe liên tỉnh
고속터미널: Bến xe buýt nhanh
지정석 (예약석): chỗ ngồi đã được chỉ định
잔치: lễ, tiệc
노약자석: ghế cho người cao tuổi
도착하다: đến nơi
버스 정류장: Chỗ chờ xe buýt
임산부: sản phụ
어떻게 가요,와요: Làm thế nào để đến ,đi được
KTX(고속열차): tàu cao tốc
얼마나 걸려요?: Phải đợi bao lâu? (chỉ thời gian)
오토바이: xe gắn máy
일회용: dùng một lần
노선도: tuyến Sơ đồ
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại