12 병원 옆에 약국이 있어요
Cấu hình nghe:

1.

지하: tầng hầm

앞: phái trước

도로: đường phố

올라가다: Lên

층: sàn

2.

건물: toà nhà (sự xây dựng)

찾기: tìm

길거리: đường, phố

횡단보도: Lối qua đường

위치: vị trí

4.

길: con đường

이정표: bảng chỉ dẫn

돌아오다: trở về

엘리베이터: thang máy

중간: Giữa kỳ

6.

가운데: chính giữa, bên trong

들어오다: đi vào

돌아가다: Đi về

육교: cầu vượt

위: dạ dày

7.

아래: bên dưới

맞은편: phía đối diện

들어가다: về

나가다: đi ra

밖: ngoài

8.

뒤: sau

내려가다: Xuống

골목: đường hẻm

방향: hướng

내려오다: xuống đến, xuống tới

9.

건너편: phái bên kia

옥상: tầng thượng