16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요
Cấu hình nghe:

1.

배드민턴을 치다: đánh cầu lông

야구하다: chơi bóng chày

피아노를 치다: chơi piano

위해:

센터: Trung tâm

2.

각: các

자전거를 타다: đi xe đạp

인력: nhân lực

지원: sự hỗ trợ

교육하다: đào tạo

3.

외국인: người nước ngoài

볼링을 치다: đánh bô ling

운동: bài tập luyện (thể dục)

항상, 언제나: luôn luôn

즐기다: chơi

4.

즐겁다: vui vẻ

요리: món ăn

등산하다: leo núi

한국생활: sinh hoạt Hàn Quốc

스케이트를 타다: chơi trượt băng

5.

독서하다: đọc sách

컴퓨터: máy vi tính

춤을 추다: nhảy múa

가끔: đôi khi, thỉnh thoảng

운동 경기를 보다: xem thi đấu thể thao

6.

통하다: thông, thông hiểu

골프를 치다: đánh golf

다양한: đa dạng

근로자: người lao động

낚시하다: câu cá

7.

취미: sở thích riêng

테니스를 치다: đánh tennis

콘서트를 보다: xem hòa nhạc

외국어를 배우다: học ngoại ngữ

프로그램: chương trình

8.

여행하다: đi du lịch

사진을 찍다: chụp ảnh

기타를 치다: chơi ghi ta

동호회: hội hè

자주: thường xuyên, luôn

9.

수업: Tiết học

다문화: đa văn hóa

주로, 보통: thường xuyên

음악을 듣다: nghe nhạc

스키를 타다: chơi trượt tuyết

10.

한국어교육: đào tạo tiếng Hàn Quốc

농구하다: chơi bóng rổ

태권도: taekwondo

때: gét ,đất

지역: khu vực

11.

축구하다: chơi đá bóng

수영하다: bơi lội