다녀오겠습니다: Tôi đi một lát rồi về
많이 드세요: ăn nhiều vào nhé
안녕히 가세요: Đi bình an
괜찮습니다: Không sao
안녕히 계세요: Xin chào, ở lại bình an
잘 다녀오세요: Bạn đi rồi về nhé
네, 잘 지내요: Vâng tốt ạ
잘 먹겠습니다: Tôi sẽ ăn thật ngon
네, 했어요: Vâng, ăn rồi
다음부터는 늦지 마세요: từ lần sau không được đến muộn
먼저 들어가겠습니다: Tôi sẽ về trước
환영합니다: Hoan nghênh bạn
안녕하십니까?: Xin chào
조심히 들어가세요: Hãy đi cẩn thận
처음 뵙겠습니다: Hân hạnh được gặp
늦어서 죄송합니다: lỗi vì đến muộn
내일 봅시다: Mại gặp lại
잘 부탁드립니다: Mong mọi người giúp đỡ
잘 지냈어요?: Thời gian quan bạn sống tốt không ?
반갑습니다: Rất vui được gặp
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại