26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요
Cấu hình nghe:

1.

때문: vì, bởi vì

발목을 삐다: trẹo chân, trật cổ chân

다리: Cầu

소화제: thuốc tiêu hóa

회식: tiệc liên hoan

2.

몸: cơ thể

소화가 안 되다: không tiêu hóa được

허리: eo ,thắt lưng

불편하다: không thoải mái

콧물이 나다: bị sổ mũi

3.

토하다: nôn mửa, khạc nhổ, ọe ra

설사를 하다: bị tiêu chảy

발: bàn chân

알약: thuốc viên

손가락: ngón tay

4.

배탈이 나다: bị bệnh về tiêu hóa

반창고: băng dán vết thương

입: miệng

손목: cổ tay

기침을 하다: bị ho

5.

손을 베다: đứt tay

파스: cao dán

감기에 걸리다: bị cảm (nhức đầu, sổ mũi)

발목: cổ chân

손을 데다: bỏng tay

6.

코: mũi

후에: sau khi

진통제: thuốc giảm đau

다리가 부러지다: gãy chân

밴드: băng cá nhân

7.

소독약: thuốc sát trùng

눈: Tuyết

연고: thuốc mỡ

손: bàn tay

어깨: vai

8.

귀: tai

머리: đầu ,tóc

영양제: chất dinh dưỡng

어젯밤: đêm qua

안약: thuốc mắt

10.

열이 나다: bị sốt

아프다: Đau

감기약: thuốc cảm cúm

유제품: sản phẩm sữa

팔: Tám (th)

11.

신체: thân thể ,cơ thể

지 마세요: hãy đừng

얼굴: khuôn mặt