26과 - 한국 음식은 맵지만 맛있어요
Cấu hình nghe:

1.

맛있다,맛없다: ngọt, không ngọt

볶다: um , ôm

생선: ca tươi

설렁탕: canh thịt bò

닭고기: thịt gà

2.

돼지고기: thịt lợn

재미있다: hay ,thú vị

된장찌개: món canh tương đậu

당근: cà rốt

튀기다: chiên

3.

감자: khoai tây

쓰다: đắng

불고기: thịt nướng

썰다: thái mỏng

냉면: mì lạnh

4.

부치다: rán

달다: ngọt

맵다: cay (nóng)

짜다: mặn

채소: rau

5.

몇 가지: mấy loại

소고기: thịt bò

숟가락,젓가락: thìa,đúa

전기밥솥: nồi cơm điện

밥,반찬: cơm,thức ăn

6.

파,양파: hành lá,hành củ

삼겹살: thịt ba chỉ

프라이팬: chảo rán

잡채: miến trộn, japchae

굽다: nướng

7.

뜨겁다,차갑다: nóng,lạnh

냄비: Nồi

마늘: tỏi

삼계탕: gà hầm sâm

비빔밥: cơm trộn

8.

힘들다: vất vả, khó khăn

시다: chua

넣다: bỏ vào

해물파전: bánh kếp hành hải sản

갈비: sườn

9.

뚝배기: cái nồi , cái niêu

어렵다: Khó

한국어 공부: học tiếng hàn

끓이다: nấu lửa nhỏ, hầm

재료: Vật liệu