3 교실 한국어
Cấu hình nghe:

1.

선생님: Giáo viên

지우개: Tẩy

따라하세요: hãy đọc theo

책을 덮으세요: gấp sách lại

연필: viết chì

2.

이야기하세요: hãy thảo luận

달력: cuốn lịch

보세요: hãy nhìn đây

의자: nghế

대답하세요: hãy trả lời

3.

칠판: tấm bảng

문: cửa

공책: Vở

책을 펴세요 : mở sách

시계: đồng hồ

4.

창문: Cửa sổ

반 친구: bạn cùng lớp

학생: Học sinh

읽으세요: hãy đọc

책상: Bàn đọc sách

5.

들으세요: hãy lắng nghe

볼펜: Bút bi

필통: hộ đụng bút

쓰세요: hãy viết

책: sách