3과 - 월급날은 며칠이에요?
Cấu hình nghe:

2.

벌써: đã, rồi

요일: thứ

오늘: hôm nay

어버이날: ngày của cha mẹ

식사해요: dùng bữa

4.

추석: rằm trung thu, tết trung thu

내일: ngày mai

크리스마스: ngày giáng sinh

그끄제: hôm kìa

달력: cuốn lịch

5.

후에: sau khi

월: tháng

월급날: ngày trả lương

일자(날짜): ngày

삼일절: ngày độc lập

6.

그제: hôm kia

그런데: nhưng mà

글피: ngày kìa

매달: hàng tháng

주말: cuối tuần

7.

어린이날: ngày trẻ em

구정: Tết Nguyên Đán

모레: ngày kia

스승의 날: ngày nhà giáo

주중: trong tuần

8.

어제: hôm qua

양력: dương lịch

석가탄신일: ngày phật đản

음력: âm lịch