기계에 감기다: bị cuốn vào máy
미끄러지다: trượt chân
벨트식: dây đai thắt lưng
위험: Nguy hiểm
절연장갑: găng tay chống nhiệt
폭발하다: phát nổ
청력보호구: dụng cụ bảo vệ thính giác
가스가 새다: rò rỉ ga
안전장화: ủng bảo hộ
보안면: mặt nạ nan toàn
감전되다: bị điện giật
작업장 사고: sự cố nơi làm việc
일반보안면: mặt nạ thông thường
용접면: mũ bảo hiểm hàn xì
충돌하다: 부딪히다=충돌하다
보호하다: bảo vệ
보호구: trang bị bảo hiểm lao động
보안경: kính bảo hộ
마스크: mặt nạ( dưỡng da)
방진마스크: mạt nạ phòng chống
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại