기분 전환을 하다: thay đổi tân trạng
휴식을 취하다: nghỉ ngơi
틈틈이: những lúc rảnh rỗi
조치를 취하다: xử lý
근로자의 날: ngày quốc tế lao động
유산소 운동을 하다: tập thể dục nhịp điệu
안전 수칙: nội quy an toàn
건강을 챙기다: chăm sóc sức khỏe
정비하다: bảo dưỡng
우수 사원: nhân viên ưu tú
보수하다: sửa chữa
살피다: kiểm tra, quan sát
개선하다: cải thiện , đổi mới
팔: Tám (th)
안색: sắc mặt, thái độ
주의하다: chú ý
안전 수칙을 지키다: tuân thủ quy định an toàn
청결을 유지하다: giữ vệ sinh sạch sẽ
표준 체중을 유지하다: giữ gìn thể trọng tiêu chuẩn
입맛: khẩu vị
건강을 해치다: có hại cho sức khỏe
점검하다: kiểm tra
규칙을 준수하다: tuân thủ nội quy đã đề ra
건강 검진을 받다: phải thường xuyên kiểm tra sức khỏe
목: cổ
허벅지: bắp đùi
종아리: bắp chân
골고루 섭취하다: chia đều dinh dưỡng
안전 수칙을 어기다: làm sai quy định an toàn
스트레칭을 하다: rướn căng lên
뽑히다: được chọn
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại