50 열심히 해 준 덕분이에요
Cấu hình nghe:

1.

기분 전환을 하다: thay đổi tân trạng

휴식을 취하다: nghỉ ngơi

틈틈이: những lúc rảnh rỗi

조치를 취하다: xử lý

근로자의 날: ngày quốc tế lao động

2.

유산소 운동을 하다: tập thể dục nhịp điệu

안전 수칙: nội quy an toàn

건강을 챙기다: chăm sóc sức khỏe

정비하다: bảo dưỡng

우수 사원: nhân viên ưu tú

4.

주의하다: chú ý

안전 수칙을 지키다: tuân thủ quy định an toàn

청결을 유지하다: giữ vệ sinh sạch sẽ

표준 체중을 유지하다: giữ gìn thể trọng tiêu chuẩn

입맛: khẩu vị

5.

건강을 해치다: có hại cho sức khỏe

점검하다: kiểm tra

규칙을 준수하다: tuân thủ nội quy đã đề ra

건강 검진을 받다: phải thường xuyên kiểm tra sức khỏe

목: cổ

6.

허벅지: bắp đùi

종아리: bắp chân

골고루 섭취하다: chia đều dinh dưỡng

안전 수칙을 어기다: làm sai quy định an toàn

스트레칭을 하다: rướn căng lên

7.

기념하다: kỷ niệm

어깨: vai

건강 증진: tăng sức khỏe

꼼꼼히: cẩn thận

옆구리: hông ,sườn

8.

뽑히다: được chọn