신분증: chứng minh thư
고용허가제: trương trình cấp phép làm việc
어업: ngư nghiệp
축산업: nghề chăn nuôi
성적표: bảng điểm
농업: Nông nghiệp
한국어능력시험: kỳ thi năng lực tiếng Hàn Quốc
서비스업: nhành dịch vụ
접수증: biên lai nhận
제조업: ngành chế tạo
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại