약정 휴일: ngày nghỉ theo hợp đồng
휴가를 쓰다: ghi lại kỳ nghỉ phép
연차 휴가: nghỉ phép năm
심하다: nghiêm trọng
생리 휴가: nghỉ sinh lý phụ nữ
조퇴하다: nghỉ làm sớm
무급 휴일: ngày nghỉ không lương
간단하다: đơn giản
가급적 빨리: càng sớm càng tốt
무단결근하다: nghỉ làm không xin phép
하계휴가: ngày nghỉ vào mùa hè
통원 치료를 하다: điều trị ngoại trú
휴가를 내다: đơn xin nghỉ phép
병가 기간: thời gian nghỉ dưỡng bệnh
일반적으로: thông thường
입원을 하다: phải nhập viện
휴가: kỳ nghỉ
휴가를 받다: nhận được nghỉ phép
직위: chức vụ, cấp vụ
회사 창립일: ngày thành lập công ty
법정 휴일: ngày nghỉ theo luật
병가: nghỉ dưỡng bệnh
산전후 휴가: nghỉ trước và sau sinh
기타 휴무일: ngày nghỉ khác
주휴일: nghỉ hàng tuần
유급 휴일: ngày nghỉ có lương
병가 신청하기: đăng ký nghỉ ốm
병가 사유: lý do nghỉ dưỡng bệnh
구분: phân loại
근로자의 날: ngày quốc tế lao động
경조 휴가: nghỉ lễ hội công ty
출산 휴가: nghỉ phép sinh đẻ
휴가를 신청하다: xin nghỉ phép
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại