9 가족이 몇 명이에요
Cấu hình nghe:

1.

하고:

뚱뚱하다: béo,mập

언니: Chị (em gái gọi)

나: Tôi

별로: đặc biệt

2.

딸: con gái

남동생: Em trai

부지런하다: siêng năng, cần cù

없다: không có

예쁘다: đẹp(nữ)

3.

키가 작다: người lùn

사는 곳: nơi sống

친절하다: Đắng đắn

많다: nhiều

똑똑하다: thông minh

4.

어린 사람: người nhỏ tuổi

여동생: Em gái

가깝다: gần

얌전하다: ngoan ngoãn

가족: gia đình

5.

어린다: nhỏ

있다:

외모: ngoại hình

할아버지: Ông

살다: sống

6.

나이: tuổi

사용하다: sử dụng

남편: Chồng

아버지: Ba ,bố

활발하다: năng động

7.

반말: nói trống không

날씬하다: thon thả

자신: bản thân

아들: con trai

어머니: Mẹ ,má

8.

재미있다: hay ,thú vị

오빠: Anh (em gái gọi)

키가 크다: người cao

부인: phu nhân

한국어: tiếng hàn quốc

9.

성격: tính cách

멋있다: sành điệu, đẹp

형: Anh (em trai gọi)

한편: mặt khác

할머니: