Tổng hợp ngữ pháp:
N(이)지요? : … nhỉ ?
A/V-지요? : … chứ nhỉ ?
A-(으)ㄴ가요?/V-나요? : câu hỏi trong văn nói
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.② 2.① 3.① 4.③ 5.①
<읽기> 6.① 7.③ 8.① 9.② 10.①
1.
폭행을 당하다: bị tấn công
사기를 당하다: bị lừa đảo
응급실: phòng cấp cứu
민원안내: hướng dẫn khách hàng
자연재해가 발생하다: xảy ra thảm họa tự nhiên
2.
안내하다: hướng dẫn
폭행하다: tấn công
모르다: Không biết
고객상담센터: Trung tâm Dịch vụ khách hàng
도둑질하다: trộm cắp
3.
알다: Biết
말씀(말): Lời nói (nói)
거기: ở đó, tại đó, chỗ đó
화재: lửa
곧: ngay sau
4.
사기를 치다: lừa đảo
급하다: gấp, khẩn cấp, cần thiết
바꿔 주세요: đổi cho
전화번호안내: Danh bạ điện thoại
안내받다: nhận hướng dẫn
5.
교통정보: Thông tin về giao thông
상담받다: nhận tư vấn
음주운전을 하다: Nồng độ cồn khi lái xe
도둑을 맞다: bị trộm
우체국: Bưu điện
6.
고용노동부: bộ lao động
출동하다: huy động
문의하다: hỏi
날씨 안내: Dự báo thời tiết
출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập cảnh
7.
불을 끄다: dập lửa
관광 안내 전화: điên thoại hướng dấn du lịch
고객: khách hàng
수도고장신고: báo cáo vi phạm dịa hình
통역 서비스: dịch vụ thông dịch
8.
응급상황: trường hợp khẩn cấp
돕다: giúp đỡ
전기고장신고: Báo cáo vi phạm điện lực
불이 나다: xảy ra hỏa hoạn
외국인력상담 센터: trung tâm hổ trợ người nước ngoài
9.
응급환자: bệnh nhân cấp cứu
범죄신고: tố cáo tội phạm
신고하다: khai báo
교통사고가 나다: Tai nạn giao thông
구급차: xe cứu thương
10.
통역하다: thông dịch
답변하다: trả lời
위험하다: nguy hiểm
상담하다: tư vấn
생기다: phát sinh