Tổng hợp ngữ pháp:
V-아/어야 되다 : phải … mới được …
V-기 / V-지 않기 : chuyển động từ sang danh từ
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.③ 2.① 3.③ 4.④ 5.③
<읽기> 6.① 7.③ 8.④ 9.③ 10.②
1.
약속을 지키다: giữ đúng lời hẹn
길이 막히다 (도로가 복잡하다): tắc đường (Con đường rất phức tạp)
진동 (매너 모드): rung động (Chế độ im lặng)
차가 적다: ít xe
차가 많다: nhiều xe
2.
싸우다: Cãi nhau
말싸움을 하다 (시비가 붙다): cãi mắng nhau bằng lời nói(có câu xúc phạm)
도로: đường phố
친절하다: Đắng đắn
(전화를) 잘못 걸다: gọi điện thoại nhầm
3.
약속 시간: thời gian hẹn
메모를 남기다: Để lại lời nhắn
전화벨 소리: nhạc chuông điện thoại
담배를 피우다: Hút thuốc lá
차례: tưởng niệm tổ tiên
4.
벽: tường
사과하다: xin lỗi
약속을 어기다: lỡ hẹn
지각하다: đi muộn
화가 나다: vùng vằng, phát cáu
5.
다리를 꼬고 앉다: ngồi vắt chéo chân
트림을 하다: ợ hơi
손가락질을 하다: dùng ngón tay để chỉ
약속 시간을 바꾸다: đổi giờ gặp
방귀를 뀌다: đánh rắm
6.
연락하다: liên lạc
대신: thay vào đó
코를 풀다: xì mũi
무음: im lặng
길: con đường
7.
눈살을 찌푸리다: nhăn mặt
천천히 오다,가다: đi , về chậm
약속 장소: địa điểm hẹn
사람이 많다: nhiều người
변명하다: thay đổi
8.
통화하다: nói chuyện điện thoại
소리를 내서 껌을 씹다: nhai kẹo cao su bật âm thanh
약속을 루다(연기하다): hoãn cuộc hẹn (gia hạn)
불친절하다: Điều đó không tốt