Tổng hợp ngữ pháp:
N + 입니다. Là N.
N + 입니까 ? Là N phải không ?
N + 에서 왔습니까 ? bạn đến từ N phải không ?
N + 에서 왔습니다. Đến từ N.
이/그/저 + N. đây/đó/kia N.
이것/저것/그것 . cái này/cái kia/cái đó.
Viết tắt: 이것 =이게, 저것 =저게, 그것 =그게.
N예요/N이에요. Là N. (요 là đuôi câu thân mật)
N(이)세요. Là N. ((이)세요 là dạng đuôi câu kính trọng).
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.① 2.③ 3.② 4.③ 5.④
<읽기> 6.④ 7.② 8.① 9.① 10.③
Học theo giáo trình 50 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.