Tổng hợp ngữ pháp:
A/V-(으)ㄹ까요? (추측) : sẽ cùng....nhé? , sẽ cùng...nhỉ?
A/V-(으)ㄹ 거예요 (추측) : sẽ, chắc là…
A/V-고말고요 : đương nhiên là vậy rồi
A/V-아/어도 : mặc dù ,cho dù ...
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.③ 2.④ 3.④ 4.③ 5.④
<읽기> 6.② 7.③ 8.① 9.② 10.③
1.
보내는 사람: người gửi
우표: Tem
(우표를)붙이다: dán, gắn (dán tem)
이내: trong
받는 사람: người nhận
2.
우편(EMS): thư, bưu kiện
편지: thư
물품: vật phẩm, hàng hóa
부피가 크다,작다: Khối lượng lớn, nhỏ
한두 달: hai tháng
3.
엽서: bưu thiếp
소포: Bưu phẩm
우편번호: mã Số bưu điện
항공편: chuyến bay
그렇게: vì vậy, như thế
4.
보통 등기: chuyển phát thông thường
(저울에) 올려놓다: đặt lên (đặt lên cân)
(편지를)부치다: gửi, chuyển (gửi thư)
우체국: Bưu điện
(기한이)지나다: đi qua, trôi qua (kỳ hạn đi qua)
5.
상자(박스): hộp ( box )
빠른 등기: chuyên phát nhanh
정도: khoảng
국제 특급: thư quốc tế nhanh , thư điện tử
아마: có lẽ
6.
택배: vận chuyển , giao hàng
배달(하다): giao hàng
분실(하다): bị mất, đánh mất
우체통: Hòm thư
늦어도: chậm nhất, muộn nhất
7.
일반 우편: thư thường
포장(하다): đóng gói, bao bì
배송(하다): Giao hàng
요금: tiền vé
넘다: quá
8.
취급 주의: chú ý hàng dễ vỡ
봉투: bao thư
무게: trọng lượng
저울: cái cân
파손(되다): thiệt hại, tổn thất
9.
배편: bằng tàu thủy
전달(하다): truyền đạt
영수증: biên lai