Tổng hợp ngữ pháp:
A-아/어 보이다 : Trông có vẻ, trông như…
N 전에 / N 후에 : trước …/ sau …
N 때문에 : Do, vì, bởi …
V-(으)ㄹ 테니까 : sẽ ... nên …
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.② 2.④ 3.③ 4.③ 5.①
<읽기> 6.① 7.② 8.③ 9.③ 10.④
1.
챙기다: thu dọn, sắp xếp
불에 데다: cháy
심하다: nghiêm trọng
처방전: toa thuốc
눈에 뭐가 나다: ánh mắt lạnh lùng
2.
나오다: xuất hiện
눈이 뻑뻑하다: ánh mắt buồn
회식: tiệc liên hoan
반창고를 붙이다: tấm dán vết thương
증상: chứng , triệu chứng
3.
용법: cách dùng
어지럽다: chóng mặt
상처가 나다: vết thương mới
입장권: vé vào cửa
몸에 기운이 없다: hêt năng lượng trong người
4.
복용: liều lượng
새로: mới, lại lần nữa, lại
치통: đau răng
진찰을 받다: khám bệnh
붕대를 감다,풀다: quấn,tháo băng
5.
두통: đau đầu
일분: một phút
힘들다: vất vả, khó khăn
연고를 바르다: bôi thuốc mỡ
근육통: đau cơ bắp
6.
속이 안 좋다: hệ tiêu hóa không tốt
약을 짓다: mua thuốc
복통: đau bụng
식전: trước bứa ăn
약: thuốc
7.
식후: sau bứa ăn
토하다: nôn mửa, khạc nhổ, ọe ra
회: một lượt
앓다: ốm
포: chứa nước
8.
내복약: thuốc uống
죽: cháo
기분이 좋다: vui vẻ
피곤하다: mệt mỏi
약국: nhà thuốc