Tổng hợp ngữ pháp:
A/V-지만 : tuy nhưng …, vậy nhưng …
A-(으)ㄴ : quá khứ, hoàn thành của hành động
V-(으)려면 : có ý định ,muốn làm gì đó…
V-(으)ㄴ 후에 : sau khi làm...
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.③ 2.④ 3.④ 4.③ 5.③
<읽기> 6.② 7.④ 8.④ 9.② 10.②
1.
힘들다: vất vả, khó khăn
생선: ca tươi
맛있다,맛없다: ngọt, không ngọt
밥,반찬: cơm,thức ăn
재미있다: hay ,thú vị
2.
뜨겁다,차갑다: nóng,lạnh
몇 가지: mấy loại
전기밥솥: nồi cơm điện
뚝배기: cái nồi , cái niêu
파,양파: hành lá,hành củ
3.
썰다: thái mỏng
어렵다: Khó
쓰다: đắng
제일: trước nhất, thứ nhất, đầu tiên
시다: chua
4.
불고기: thịt nướng
넣다: bỏ vào
삶다,찌다: luộc,hấp
해물파전: bánh kếp hành hải sản
끓이다: nấu lửa nhỏ, hầm
5.
무치다: cho gia vị
돼지고기: thịt lợn
삼겹살: thịt ba chỉ
소고기: thịt bò
잡채: miến trộn, japchae
6.
프라이팬: chảo rán
김치찌개: món canh kim chi
설렁탕: canh thịt bò
볶다: um , ôm
당근: cà rốt
7.
닭고기: thịt gà
채소: rau
마늘: tỏi
갈비: sườn
된장찌개: món canh tương đậu
8.
감자: khoai tây
삼계탕: gà hầm sâm
짜다: mặn
비빔밥: cơm trộn
부치다: rán
9.
냉면: mì lạnh
굽다: nướng
한국어 공부: học tiếng hàn
냄비: Nồi
재료: Vật liệu
10.
숟가락,젓가락: thìa,đúa
튀기다: chiên
맵다: cay (nóng)
달다: ngọt