Tổng hợp ngữ pháp:
V-기 위해(서) : để ,vì ,.... đạt mục đích nào đó
A/V-(느)ㄴ다고 하다 :
A/ V-는 것 :
N에 따라 : Tuỳ theo, theo..
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.① 2.④ 3.① 4.② 5.②
<읽기> 6.② 7.① 8.① 9.④ 10.③
1.
결혼(식): lễ kết hôn
돌잡이: những vật bé chọn trong tiệc thôi nôi
한자: hán tự
밤에 휘파람을불다: thổi sáo vào ban đêm
양복: complê
2.
상을 당하다: viếng đám tang
돌: đầy năm
주말할증: phụ thêm cuối tuần
상복: thường phục hoặc áo tang
건물: toà nhà (sự xây dựng)
3.
한 손으로물건 주다: đưa vật bẳng một tay
축의금: tiền chúc mừng
조의금: tiền chia buồn
비자를 신청하다: đăng ký làm vi da
서류를 쓰다: làm hồ sơ
4.
다리를 떨다: rung đùi
백일: một trăm ngày
손가락으로사람을 부르다: gọi người bằng tay
불길하다: không may
종류: chủng loại
5.
청첩장: thiệp mời
조심하다: cẩn thận
금반지: nhẫn vàng
백일잔치: tiệc kỷ niệm một trăm ngày
빨간색으로이름을 쓰다: viết tên màu đỏ
6.
제사: ngày giỗ
의미: ý nghĩa
밥에 숟가락을꽂다: cắm thìa vào bát cơm
손가락으로 사람을가리키다: ra hiệu gọi người nào đó bằng tay
밤에 손톱(발톱)을깎다: cắt móng tay vào ban đêm
7.
죽을 사: mua cháo
미래: tương lai
돌잔치: tiệc thôi nôi
조조할인: giảm giá
폐백: lễ dâng lễ vật và lạy cha mẹ chống
8.
제사상: giỗ ngày mất
문지방을 밟다: bước qua cửa
영화표: vé xem phim
장례식: tang lễ