Tổng hợp ngữ pháp:
V-느라고 : vì … nên … (tiêu cực)
V-아/어 있다 : đang … (giữ nguyên trang thái nào đó)
A/V-(으)면 큰일(이) 나다 : nếu … thì sẽ xảy ra chuyện lớn
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.② 2.③ 3.① 4.② 5.③
<읽기> 6.④ 7.② 8.④ 9.① 10.③
1.
바닥이 미끄럽다: sàn trơn
차다: lạnh
산소 결핍증: thiếu ô xy
국소 배기장치: thiết bị xả khí một phần
환기를 시키다: thông gió
2.
분뇨(똥오줌): phân
환풍기: quạt thông gió
석면: chất esbastos (độc)
소각장: nơi đốt ( rác thải )
폐수: nước thải
3.
방독 마스크: khẩu trang chống độc
폐수처리장: nơi xử lý nước thải
전체 환기장치: thiết bị thông gió
폐기물(쓰레기): chất thải rắn,rác
지저분하다: bị bám bẩn
4.
미끄러지다: trượt chân
페인트: sơn, màu vẽ
혹시 모르니까: có lẽ không biết
치우다: dọn dẹp
소음이 심하다: quá ồn ào
5.
폐유: dầu thải
발암성 물질: chất ung thư
넘어지다: bị ngã
질식하다: nghẹt thở
액비 저장조: phân bón lỏng
6.
방사선: tia phóng xạ
먼지가 많다: nhiều bụi
냄새가 심하다: mùi hôi rất nạng
방진 마스크: khẩu trang chống bụi
독성 물질: chất độc
7.
건축 폐자재: phế phẩm xây dựng
퇴비사: nơi để phẩn
밀폐 공간: không gian đóng kín
사정을 봐 주다: thông cảm cho việc riêng
가득: đầy
8.
볏짚을 깔다: trải rạ (cây rạ)
썩다: thối , hư , hỏng
가스에 중독되다: bị trúng độc khí ga
붓: cọ vẽ
엉망이다: lộn xộn