Tổng hợp ngữ pháp:
아무리 A/V-아/어도 : dù … thì cũng …
A/V-아/어서 그래요 :: vì … nên mới vậy
A/V-았/었던 것 같다 : có lẽ đã từng …
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.② 2.④ 3.① 4.① 5.④
<읽기> 6.④ 7.③ 8.① 9.④ 10.④
1.
악수하다: bắt tay
싸움을 구경하다: xem đánh nhau
스트레스를 받다,쌓이다: bị căng thẳng
주먹질을 하다: đấm
오해를 풀다: xóa bỏ hiểu lầm
2.
참다: chịu đựng
오해를 하다: gây hiểu lầm
사과하다: xin lỗi
괴롭히다: trêu, làm khổ
화를 내다: nổi giận, để mất bình tĩnh
3.
째려보다: lườm
싸움을 말리다: can ngăn
잔소리를 하다: cằn nhằn
화가 나다: vùng vằng, phát cáu
짜증을 내다: bực bội, bực tức
4.
꿀밤을 맞다: bị cốc đầu
안다(포옹하다): ôm
야단을 맞다(혼나다): bị mắng
물건을 던지다: quẳng đồ vật
물건을 부수다: đập nát đồ vật
5.
멱살을 잡다: túm cổ
발길질을 하다: đá
깜빡: đột ngột
용서하다: tha thứ
뺨을 때리다: tát vào má
6.
소리를 지르다: quát
싸우다: Cãi nhau
말다툼하다: tranh luận , cãi nhau
속상하다: lo lắng
화해하다: giải hòa, làm lành
7.
스트레스를 풀다,해소하다: giải tỏa căng thẳng
말대꾸하다(말대답하다): trả lời
욕을 하다: chửi, mắng chửi
용서를 빌다: xin tha thứ
무시하다: Khinh thường, coi thường