Tổng hợp ngữ pháp:
A/V-(스)ㅂ니까/ A/V-(스)ㅂ니다 :
Ý nghĩa: đuôi câu (스)ㅂ니까/ A/V-(스)ㅂ니다 là đuôi câu mạng sắc thái tôn trọng, lịch sự.
Cách dùng:
A/V có phụ âm cuối thì + 습니다/습니까?
A/V không có phụ âm cuối thì + ㅂ니다/ㅂ니까?
A/V có phụ âm cuối là ‘ㄹ’ thì bỏ ‘ㄹ’ và +ㅂ니다/ㅂ니까?
N이/가 있다/없다 : Có N / không có N.
Chý ý: N kết thúc có phụ âm cuối thì + 이, không có phụ âm cuối thì +가
N을/를 :
을/를 là tiểu từ vị ngữ đứng sau danh từ để biểu thị danh từ đó là bổ ngữ của câu.
단위 명사 : đơn vị đếm.
Chú ý: cách phân biệt giữa 대 và 개, tất cả những vật hoạt động được thì dùng 대, và vật tính tình dùng 개.
A/V-고(나열) : và A/V
고 gắn sau A/V để nôi A/V trước với A/V sau.
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.④ 2.② 3.① 4.① 5.④
<읽기> 6.② 7.④ 8.③ 9.③ 10.②
Học theo giáo trình 50 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.