Tổng hợp ngữ pháp:
A/V-았/었는데도 : mặc dù ,dù đã ...(thì quá khứ)
V-는 동안에(는) : trong lúc … thì…
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.④ 2.③ 3.④ 4.③ 5.④
<읽기> 6.② 7.② 8.① 9.③ 10.③
1.
감봉을 당하다: bị giảm lương
무단 외출하다: ra ngoài không lý do
성실하다,불성실하다: thành thật,không thành thật
딴짓하다: làm qua loa
졸다: ngủ gật, khô cạn, cạn
2.
깨우다: đánh thức
부지런하다,게으르다: chăm chỉ,lười
채팅하다: chát
징계를 받다: bị phạt
공장 비품을 훔치다: trôm đồ trong công ty
3.
지각하다: đi muộn
비밀을 말하다: bói bí mật
결근하다: nghỉ làm
시말서를 쓰다: viết bản tường trình
잡담하다: Tán dóc
4.
멍하다,멍하게 있다: thẫn thờ, ngồi thần ra
실수하다: mắc sai lầm
자리를 비우다: trống chỗ
떠들다: ầm ĩ
해고를 당하다: bị sa thải