Tổng hợp ngữ pháp:
N은/는요 : còn … ?
A/V-(으)ㄹ 텐데 : sẽ … nhưng …
V-아/어도 괜찮다 : dù … cũng không sao
V-자 : cùng … đi (rủ rê)
(안 그래도) V-(으)려던 참이다 : không nói thì tôi cũng đã định …
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.④ 2.③ 3.① 4.② 5.②
<읽기> 6.② 7.④ 8.② 9.④ 10.④
1.
연장하다: kéo dài
조식,중식,석식: bữa sáng,trưa,tối
휴게시간: thời gian nghỉ
아쉽다: tiếc
면접하다: phỏng vấn
2.
계약하다: ký kết, thỏa thuận
지급방법: phương thức trả
가구를 조립하다: lắp láp công cụ
가끔: đôi khi, thỉnh thoảng
근로계약기간: thời gian hợp đồng lao động
3.
임금지급일: ngày trả lương
제공,미제공: cung cấp, không cung cấp
바로: ngày lập tức
업체명: tên công ty
급여총액: tổng lương
4.
취업 장소: địa điểm làm việc
사용자부담: người chủ chịu trách nhiệm
기본급: lương căn bản
근무시간: thời gian làm việc
취업자(근로자): nguwoif lao đông
5.
사업자(사업주): chủ kinh doanh
기숙사,식사 제공여부: có cung cấp bữa ăn hay không
어쩔 수 없다: không biết làm thế nào
재고용하다: tái tuyển dụng