Tổng hợp ngữ pháp:
어디 : ở đâu
N이/가 N에 있다 : có …. ở…..
N(으)로(방향) : 저는 3층으로 가요. 반장님이 공장으로 가요.
V-아/어서(순서) : 회사에 가서 전화를 해요. 길을 건너서 옵니다.
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.③ 2.④ 3.④ 4.③ 5.②
<읽기> 6.① 7.③ 8.③ 9.④ 10.③
1.
남: nam
오른쪽: bên phải
낮다: thấp
영화관(극 장): nhà hát, rạp chiếu phim
이정표: bảng chỉ dẫn
2.
멀다: xa
뒤: sau
매표소: phòng bán vé
근처: gần
사이: mối quan hệ, sự liên quan
3.
밖: ngoài
여기: đây, chỗ này
은행: ngân hàng
횡단보도: Lối qua đường
지하철역: Ga tàu điện
4.
왼쪽: bên trái
약국: nhà thuốc
위: dạ dày
고용센터: trung tâm lao động
옆: Cạnh
5.
터미널: Bến xe liên tỉnh
가깝다: gần
사거리: ngã tư đường
아래에: dưới, mặt dưới
우체국: Bưu điện
6.
지하도: đường hầm chui qua đường
경찰서: Sở cảnh sát
가운데: chính giữa, bên trong
방향: hướng
건너다: băng qua , vượt qua
7.
작업장: nơi làm việc
육교: cầu vượt
안: trong
앞: phái trước
서: phía tây
8.
슈퍼마켓: cửa hàng , siêu thị
식당: nhà hàng
공중전화: điện thoại công cộng
북: phía bắc
높다: cao
9.
병원: Bệnh viện
동: phường
큰길: đường lớn,đường chính
공원: Công viên
회사: Công ty
10.
화장실: Phòng vệ sinh
공장: nhà máy, công xưởng
건너편: phái bên kia
편의점: Cửa hàng tạp hoá