Tổng hợp ngữ pháp:
N에서 V : ở…
N(이/가) 어때요? : cái gì đó… như thế nào ?
V-아/어 보다 :hãy thử…
V- (으)려고 하다 : ai đó cần cái gì đó…
N도 : cả, cũng…
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.② 2.② 3.③ 4.④ 5.①
<읽기> 6.③ 7.④ 8.① 9.③ 10.②
1.
편하다: thoải mái
밤색: màu nâu
검정색(검정): màu đen , đen
여성복: áo quần nữ
잘 나가다 (=팔린다): Bán rất chạy =bán
2.
따뜻하다: Ấm áp
마트: Siêu thị
점퍼(=잠바): áo khoác
(신발을) 신다: đi tất
값(=가격): giá cả
3.
최근에 나오다: Mới vừa ra
빨간색(빨강): màu đỏ , đỏ
거슬러 주다: Đưa tiền còn dư
쇼핑센터: Trung tâm mua sắm
고르다: chọn, lựa chọn
4.
요즘: gần đây
(값이) 오르다, 내리다: Gía trị gia tăng
중고 가게: của hàng đồ cũ
인기가 많다: ưa chuộng nhiều
거스름돈: tiền thừa trả lại, tiền thối lại
5.
의류매장: quầy bán quần áo
가구점: Nội thất
재활용센터: Trung tâm tái chế
시장: Chợ
장갑: găng tay
6.
구경하다: đi ngắm cảnh
(옷을)입다: măc áo
하늘색: màu xanh da trời
남방(셔츠): Áo sơ mi
(모자를) 쓰다: Đội mũ
7.
(목도리를) 하다: chòang khăn
노란색(노랑): màu vàng, vàng
너무 불편해요: rất khó chụi
티셔츠: Áo shirts ngắn tay hình chữ T
하얀색(흰색): màu trắng , trắng
8.
남색: màu xanh đậm
(물건 값을) 깎다: mặc cả giá sản phẩm
보라색: màu tím
치마: Váy
모자: cái mũ
9.
환불하다: hoàn trả lại
분홍색: màu hồng
회색: màu xám
바꾸다(=교환하다): Thay đổi (trao đổi)
목도리: mền
10.
바지: quần
양복: complê
(마음에) 들다, 안들다: Hài lòng , không hài lòng
주황색: màu da cam
용산 전자상가: tạp hóa điện tử Yong san
11.
(돈을) 내다: trả tiền
필요하다: cần thiết
양말: tất
파란색(파랑): màu xanh đại dương , màu xanh
계산하다: tính toán
12.
비싸다,싸다: Đắt , rẻ
연두색: màu xanh nõn chuối
코트(=외투): Áo choàng , áo khoác