Tổng hợp ngữ pháp:
V-고 싶다 : muốn…
V-아/어요(청유) : câu rủ, câu ra lệnh, đôi kết thúc câu.
V-(으)ㄹ까요?(제안) : chúng ta… nhé ?
N 이상 /이하 : trên…, dưới….
V-아/어 드릴까요? : làm gì cho ai đó…
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.② 2.③ 3.④ 4.④ 5.③
<읽기> 6.④ 7.① 8.② 9.③ 10.①
1.
칼국수: mì sợi, sợi bột mỳ
추가(하다): thêm
피자: bánh pizza
식권: phiếu ăn
갖다 주다: mang đến
2.
전단지(리플릿): tờ rơi
간식: món ăn phụ
(L) 리터: lít ( l )
배달(하다): giao hàng
짬뽕: cơm trộn thập cẩm
3.
돈가스: cơm thịt rán tẩm bột
떡볶이: món bánh nướng
자리가 있다: còn chỗ
수저: đũa và thìa
순대: lòng , dồi
4.
공깃밥: bát cơm
주문하다: đặt hàng
탕수육: thịt chiên chua ngọt
고르다: chọn, lựa chọn
물컵: cốc nước , ly nước
5.
군만두: bánh bao nướng
셀프: tự túc
이쑤시개: tăm xỉa răng
중국집: nhà hàng trung quốc
족발: chân giò lợn, giò heo
6.
된장찌개: món canh tương đậu
메뉴판: thực đơn
생맥주: bia hơi
식당: nhà hàng
물수건: khăn ướt
7.
짜장면: jajangmyeon
순두부찌개: đậu phụ hầm, canh đậu phụ cay
야식: ăn đêm
해 먹다: làm để ăn
(밥)을 사다: mua (cơm)
8.
해 주다 (=만들어 주다): làm cho
서비스를 주다: khuyến mại cho
예약하다: đặt(nhà hàng, khách san)
외식하다: ăn ở ngòai
주문(을) 받다: nhận đặt hàng
9.
전골: món nấu
(CC) 시시: dung tích ( cc )
김치찌개: món canh kim chi
치킨: thịt gà
김밥: cơm cuộn rong biển
10.
반찬: thức ăn
개인접시: bát cá nhân
라면: mì gói