Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 10
Cấu trúc:
Động từ/ tính từ + 았/었/했다
Ý nghĩa: đã (đã xảy ra trong thì quá khứ)
았/었/했다 là đuôi câu của thì quá khứ, ở động từ 했다có thể viết là 하였다 vẫn đúng.
Cách chia:
+ Khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm là ㅏ,ㅗ chúng ta dùng -았-
Ví dụ:
받다+ 았어요 = 받았어요, 오다+ 았어요 = 왔어요
+ Khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm là ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ... chúng ta dùng -었-
Ví dụ:
먹다+ 었어요 = 먹었어요, 내리다+ 었어요 = 내렸어요.
+ Khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm là 하다 chúng ta dùng -했-
Ví dụ:
운동하다 + 했어요 = 운동했어요.
Cấu trúc:
Danh từ địa điểm + 에서
Ý nghĩa: ở, tại
에서 gắn sau danh từ địa điểm, để biểu hiện sự việc, hành động xảy ra.
Ví dụ:
학원에서 한국어를 공부해요 (Học tiếng hàn tại học viện).
Nội dung và đáp án
연습 1 luyện tập 1
1. 1) 목요일이에요. 2) 월요일이에요. 3) 3월 10일이에요. 4) 3월 13일이에요.
2. 1) 텔레비전을 봤어요. 2) 친구를 만났어요. 3) 저녁을 먹었어요. 4) 쉬었어요. 연습
2 luyện tập 2
1. ①-㉡, ②-㉠, ③-㉣, ④-㉢
2. 1) 집에서 한국어를 공부했어요. 2) 극장에서 영화를 봤어요. 3) 백화점에서 쇼핑했어요.
4) 커피숍에서 친구하고 만났어요.
----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ② 2. ③ 3. ④ 4. ① 5. ④
읽기 đọc
1. ① 2. ② 3. ③ 4. ④ 5. ②
----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. 여: 일월 십이일
2. 남: 사월 십일
3. 여: 십이월 이십오일
4. 남: 언제 한국에 왔어요?
5. 여: 어제 뭐 했어요?
Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.