học tiếng hàn

11 사과 다섯 개 주세요

Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 11

Cấu trúc:

Danh từ + 주세요

Ý nghĩa: hãy đưa cho…

주세요 khi muốn nhờ vả, 주세요 mang tính chất khiêm tốn.

Ví dụ:

오렌지 다섯 개 주세요.  (hãy đưa cho tôi 5 quả cam).

Cấu trúc:

Động từ + 아/어/해 주세요

Ý nghĩa: hãy làm cho…

Cách chia:

- 아 주세요 được dùng khi động từ kết thúc bằng âm ㅏ, ㅗ

Ví dụ:

가다  +   아 주세요   =  가주세요 ,   오다+   아 주세요   =  와주세요

- 어 주세요 được dùng khi động từ kết thúc bằng các âm khác

Ví dụ:

가다리다  +  어 주세요 =   가다려주세요,  말하다  +  어 주세요 =  말해주세요

- 해 주새요 được dùng khi động từ được tạo bởi 하다

Ví dụ:

운전하다  + 해 주새요  =  운전해주세요

=> Trong trường hợp động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅣthì ㅣ+ ㅓ= ㅕ


 Nội dung và đáp án

연습 1   luyện tập 1
1.      ①-㉢,       ②-㉣,       ③-㉠,       ④-㉡
2.       1) 사과 두 개 주세요.       2) 오렌지 두 개 주세요.       3) 빵 네 개 주세요.       4) 우유 한 개 주세요.

연습 2   luyện tập 2
1.       ①-㉡,       ②-㉢,       ③-㉣,       ④-㉠
2.       1) 넣어 주세요.       2) 포장해 주세요.       3) 바꿔 주세요.       4) 전화해 주세요.       5) 만들어 주세요.

----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ④       2. ①       3. ②       4. ③       5. ②

읽기 đọc
1. ①       2. ③       3. ②       4. ①       5. ③

-----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. 남: 수박
2. 여: 물
3. 남: 라면 두 개
4. 여: 이 사과 얼마예요?
5. 남: 뭘 드릴까요?


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

우유: sữa

장: tờ

식료품: nguyên liệu thực phẩm

티셔츠: Áo shirts ngắn tay hình chữ T

물: Nước

2.

박스: thùng cát ton

명: đôi

사과: quả táo

개: Chó

그릇: Bát

3.

깎다: bào, giũa, gọt, giảm (giá)

안경: đeo mắt

물품: vật phẩm, hàng hóa

선글라스: kính râm

바꾸다: Đổi, thay, chuyển

4.

라면: mì gói

구매하다: mua, mua sắm

대: chiếc

바구니: Rổ

과일: hoa quả

5.

의류: quần áo

켤레: đôi

장갑: găng tay

치마: Váy

송이: bông, chùm

6.

목도리: mền

값: giá tiền

화폐: tiền tệ

벌: ong

지폐: tiền giấy

7.

자루: cây

권: quyển

싸다: rẻ

슬리퍼: dép mang trong phòng tắm

모자: cái mũ

8.

구두: giày da

넥타이: cái nơ , cái cà vạt

장화: ủng

돈: Tiền

봉지: túi

9.

양말: tất

넣다: bỏ vào

환불하다: hoàn trả lại

병: chai

운동화: giày thể thao

10.

초콜릿: sô cô la

비싸다: đắt,mắc

가격: giá cả

수박: dưa hấu

오렌지: quả cam

11.

잔: ly, cốc

아이스크림: kem lạnh

포대: bao

마리: con

빵: bánh mì

12.

포도: quả nho

가방: túi sách

주스: nước hoa quả

과자: kẹo , bánh

분: phút

13.

바지: quần

잠바: Áo khoác ngoài

신용카드: Thẻ tín dụng

동전: tiền xu

Luyện tập [11 사과 다섯 개 주세요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ