Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 12
Cấu trúc:
Động từ + (으)세요
Ý nghĩa: hãy… (kính trọng)
Cách chia:
- Động từ trước đó có phụ âm cuối (patchim) thì dùng (으)세요
Ví dụ:
먹다 + 으세요 = 먹으세요, 잡다 + 으세요 = 잡으세요
- Động từ trước đó không có phụ âm cuối (patchim) thì dùng세요
Ví dụ:
가다 + 세요 = 가세요, 오다 + 세요 = 오세요
Cấu trúc:
Danh từ + (으)로
Ý nghĩa: về phía, về hướng, theo hướng, theo chiều.
(으)로 là trợ từ chỉ phương hướng, đi cùng với các từ chỉ phương hướng, chỉ sự chuyển động, vị trí.
Cách chia:
- Danh từ kết thúc bằng phụ âm (patchim) thì dùng (으)로 ( ngoại trừ danh từ kết thúc bằng phụ âmㄹ).
Ví dụ:
밑으로 내려갔어요. -> 밑으 + 로 =밑으로.
- Danh từ kết thúc bằng phụ âmㄹ hoặc không có phụ âm (patchim) thì dùng로.
Ví dụ:
어디로 가요? -> 어디 + 로 = 어디로.
Nội dung và đáp án
연습 1 luyện tập 1
1. ①-㉢, ②-㉣, ③-㉠, ④-㉡
2. 1) 올라가세요. 2) 올라가세요. 3) 나가세요.
연습 2 luyện tập 2
1. 1) 앞 2) 뒤 3) 안 4) 옆(오른쪽)
2. 1) 뒤로 2) 오른쪽으로 3) 왼쪽으로 4) 위로 5) 아래로
----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ④ 2. ② 3. ④ 4. ③ 5. ②
읽기 đọc
1. ② 2. ③ 3. ④ 4. ③ 5. ④
----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. 여: 앞
2. 남: 왼쪽
3. 여: 들어가세요
4. 남: 은행이 어디에 있어요?
여: 지하 1층에 있어요.
5. 남: 약국이 어디에 있어요?
여: 병원 옆에 있어요.
>
Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.