học tiếng hàn

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 13

Câu trúc:

Động từ  +고 싶다

Ý nghĩa: muỗn

고 싶다thể hiện sự mong muốn của người nói

ví dụ:

무슨 영화를 보고 싶어요? , 저는 한국어를 잘하고 싶습니다.

Câu trúc:

Động từ  + (으)ㄹ까요 ?

Ý nghĩa: sẽ làm gì ?, …nhé ?, …nhỉ ?

(으)ㄹ까요?  được sử dụng hỏi ý kiến người khác, về hành động sẽ thực hiện hoặc về hoài nghi.

 Cách chia:

- Động từ kết thúc có phụ âm (patchim) thì dùng을까요 ?

Ví dụ:
도서관이 저기에 있을까요? (đăng kia có thư viện nào không nhỉ ?)

- Động từ kết thúc không có phụ âm (patchim) thì dùngㄹ까요 ?

Ví dụ:

우리 거기에서 만날까요? (chúng ta gặp nhau ở đó nhé ?)

무엇을 할까요? (tôi sẽ làm gì đây ?)


 Nội dung và đáp án

연습 1 luyện tập 1
1.      ①-㉢,       ②-㉣,       ③-㉠,       ④-㉡
2.       1) 노래하고 싶어요.       2) 산책하고 싶어요./걷고 싶어요.       3) 쇼핑하고 싶어요.       4) 커피를 마시고 싶어요.

연습 2 luyện tập 2
1.       ①-㉣,       ②-㉠,       ③-㉡,       ④-㉢
2.       1) 영화 볼까요?       2) 만날까요?       3) 마실까요?       4) 할까요?

----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 Nghe
1. ②       2. ④       3. ③       4. ③       5. ③

읽기 Đọc
1. ③       2. ②       3. ①       4. ②       5. ④

----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. 남: 영화
2. 여: 시청
3. 남: 우리 내일 같이 영화 볼까요?
    여: 좋아요. 같이 봐요

4. 남: 우리 내일 어디에서 만날까요?
    여: 백화점 앞에서 볼까요?
    남: 좋아요. 거기에서 만나요.

5. 여: 내일 7시에 만날까요?
    남: 7시는 좀 힘들어요. 8시는 어때요?
    여: 좋아요. 그럼 8시에 만나요.


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

연락하다: liên lạc

시간(이) 있다: có thời gian

재미있다: hay ,thú vị

약속(이) 있다: có cuộc hẹn

간단하다: đơn giản

2.

이르다: 이르다=빠르다

소방서: Sở cứu hoả

복잡하다: đông đúc

인사하다: Chào

불편하다: không thoải mái

3.

좋다: tốt

시간(이) 없다: không có thời gian

빠르다: nhanh

구청: ủy ban nhân dân quận

또한: thêm vào đó

4.

한가하다: nhàn rỗi

보건소: Trung tâm y tế cộng đồng

불가능하다: không thể được

아쉬워하다: tiếc

액션 영화: phim hành động

5.

헤어지다: chia tay

바쁘다: bận

생각하다: Suy nghĩ

날짜: ngày tháng

식사 시간: thời gian ăn

6.

멜로 영화: phim tình cảm

시청: Toà nhà thị chính

한잔: một chén

코미디 영화: phim hài

편하다: thoải mái

7.

공포 영화: phim kinh dị

한번: một lần

놀러 오다: đến chơi

일이 적다: không nhiều việc

특히: đặc biệt

8.

같이: cùng với

가능하다: có thể được

약속: lời hứa, cuộc hẹn

구체적: một cách cụ thể

멀다: xa

9.

일이 많다: có nhiều việc

전화하다: Gọi điện

가벼다: nhẹ

재미없다: không hay,dở

상태: trạng thái

10.

술: rượu

말하다: nói

늦다: muộn, trễ

도청: ủy ban tỉnh

출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập cảnh

11.

피하다: tránh

휴식 시간: thời gian nghỉ

많다: nhiều

같다: giống như, giống nhau, bằng nhau

다르다: khác, không giống

12.

경찰서: Sở cảnh sát

만약: nếu , lỡ ra

미리 약속: hẹn trước

이른 시간: thời gian sớm

주민센터: trung tâm cư trú

13.

언제든지: bất cứ khi nào

약속(이) 없다: không có cuộc hẹn

괜찮다: khá tốt, tạm ổn

가깝다: gần

Luyện tập [13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ