Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 14
Câu trúc:
Động từ + (으)ㄹ래요.
Ý nghĩa: 1.mời, rủ rê làm gì đó. 2. Sẽ làm gì
(으)ㄹ래요 dùng để diễn tả dự định làm gì đó, sử dụng khi thấn thiết, không có khoảng cách.
Cách chia:
- Động từ kết thúc không có phụ âm (patchim) thì dùngㄹ래요
Ví dụ:
영화표가 두 장 있는데 같이 갈래요?
- Động từ kết thúc có phụ âm (patchim) thì dùng을래요
ví dụ:
나도 같은 것을 먹을래요
Câu trúc:
안 + Động từ.
Ý nghĩa: không (không làm gì đó)
Trạng từ ‘안’ được dùng để thể hiện nghĩa phủ định “không”. ‘안’ được đặt trước động từ, tính từ.
Ví dụ:
학교에 안 가요. 점심을 안 먹어요.
Nội dung và đáp án
연습 1 luyên tập 1
1. ①-㉡, ②-㉠, ③-㉣, ④-㉢
2. 1) 가: 뭐 먹을래요? 나: 저는 라면 먹을래요.
2) 가: 뭐 마실래요? 나: 저는 커피 마실래요.
3) 가: 뭐 할래요? 나: 저는 영화 볼래요.
4) 가: 뭐 할래요? 나: 저는 집에서 쉴래요.
연습 2 luyện tập 2
1. ①-㉠, ②-㉢, ③-㉡, ④-㉣
2. 1) 안 가요. 2) 안 좋아해요. 3) 안 먹었어요. 4) 운동(을) 안 했어요.
----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ③ 2. ③ 3. ② 4. ① 5. ②
읽기 đọc
1. ④ 2. ① 3. ① 4. ③ 5. ③
----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. ① 남: 물수건 ② 남: 공깃밥 ③ 남: 메뉴판 ④ 남: 불고기
2. ① 여: 짜요. ② 여: 써요. ③ 여: 달아요. ④ 여: 매워요.
3. 남: 뭐 드릴까요?
여: 비빔밥하고 김치찌개 주세요.
4. 남: 전 김치찌개 먹고 싶어요. 수루 씨는요?
여: 저는 된장찌개 먹을래요.
5. 남: 수미 씨는 불고기 좋아해요?
여: 네, 좋아해요. 투안 씨는요?
남: 전 안 좋아해요. 전 비빔밥을 좋아해요.
Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.