học tiếng hàn

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 17

Câu trúc:

Động từ + 아/어 보다

Ý nghĩa: thử, hãy thử. (thì quá khứ thì mang nghĩa: từng, đã từng)

아/어 보다 thể hiện ý nghĩa hãy thử làm một cái gì đó, trong thì quá khứ mang ý nghĩa hồi tưởng lại đã từng làm cái gì đó.

Cách chia:

- Động từ kết thúc bằng các nguyên âmㅏhoặc ㅗ thì thêm아 보다

- Động từ kết thúc bằng các nguyên âm khác vớiㅏhoặc ㅗ thì thêm어 보다 (hoặc어 보세요)

-  Động từ kết thúc là 하다 thì thay하다bằng 해 보다

 Câu trúc:

(으)ㄹ 거예요

Ý nghĩa: sẽ, chắc là

(으)ㄹ 거예요 sử dụng để nói về kế hoạch, dự định trong tương lai sẽ làm gì đó.

Cách chia:

- Động từ kết thúc không có phụ âm cuối (patchim) thì sử dụngㄹ 거예요

Ví dụ: 안나씨, 내일 뭐 할 거예요?

-  Động từ kết thúc có phụ âm cuối (patchim) thì sử dụng을 거예요

ví dụ: 30분 후에 먹을 거예요


 Nội dung và đáp án

연습 1 luyện tập 1
1.       1) 사람들이 친절하다       2) 아름답다       3) 유명하다       4) 경치가 좋다
2.       1) 수영해 봤어요.       2) 먹어 봤어요.       3) 입어 봤어요.       4) 만들어 봤어요.

연습 2 luyện tập 2
1.       1) 기념품을 사다       2) 박물관을 관람하다       3) 표를 사다       4) 짐을 싸다
2.       1) 만날 거예요.       2) 부산에 갈 거예요.       3) 여행할 거예요.       4) 갈 거예요.

----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ③       2. ②       3. ②       4. ③       5. ③

읽기 đọc
1. ③       2. ①       3. ④       4. ②       5. ①

----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. ① 남: 산          ② 남: 동굴          ③ 남: 바다       ④ 남: 민속촌
2. ① 여: 독서       ② 여: 여행          ③ 여: 요리        ④ 여: 낚시
3. 남: 제주도에 가 봤어요?
4. 여: 설악산이 어땠어요?
5. 남: 휴가 때 뭐 할 거예요?


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

경주: thành phố Gyeongju

불국사: chùa Bul kok

강: Sông

저렴하다: giá rẻ

경복궁: Cung Kyong Buk

2.

설악산: núi Son Rac

알아: biết, nhận biết

춘천: thành phố Chuncheon

숙소: chỗ ở, địa chỉ, nơi cư trú

여관: khách sạn

3.

아름답다: đẹp, đẹp đẽ, cao đẹp(hành động)

한강 유람선: du lịch sông Hàn

다녀가다: đi lại

섬: Hòn đảo

여행을 준비하다: chuẩn bị đi du lịch

4.

속초: thành phố sokcho

콘도: khu nghỉ mát

숙소를 예약하다: đặt chỗ ở trước

바다: biển

활동: hoạt động

5.

동굴: hang động

빈칸: ô trống

벌써: đã, rồi

출발하다: xuất phát, lên đường

유명하다: nổi tiếng

6.

호수: Hồ

고르다: chọn, lựa chọn

상담: thảo luận, trao đổi

기념품을 사다: mua quà lưu niệm

서해안: bờ biển phía tây

7.

도착하다: đến nơi

대천 해수욕장: bãi biển Daecheon

여행을 계획하다: lên kế hoạch đi du lịch

드라마 촬영지: quay phim hài kịch

강릉: thành phố Gangneung

8.

단체: tập thể, đoàn thể

사람들이 친절하다: người có lòng tốt

한라산: Hallasan là núi cao nhất HQ

이용하다: sử dụng

63빌딩: tòa nhà 63 (biểu tượng thủ đô Seoul)

9.

박물관을 관람하다: thăm quan viện bảo tàng

정말: thật, thực sự

펜션: nhà an dưỡng

강원도: tỉnh Gangwon

휴가: kỳ nghỉ

10.

알맞다: đúng

표:

해운대: bãi biển Haeundae

호텔: khách sạn

경치가 좋다: quang cảnh đẹp

11.

여행지: địa điểm du lịch

산: Núi

놀이공원: công viên trò chơi

제주도: jejudo

여행 정보: thông tin du lịch

12.

민속촌: làng truyền thống, làng dân tộc

준비: chuẩn bị

축제를 구경하다: thăm quan lễ hội

민박: trú ở nhà dân

외국인상담소: văn phòng tư vấn ng nước ngoài

13.

짐을 풀다: dỡ đồ, lấy đồ ra

짐을 싸다: gói ghém hành lý

유적지: khu di tích

온천: suối nước nóng

이번: lần này

14.

서울 시티투어: tour du lịch thành phố Seoul

폭포: thác nước

유스호스텔: nhà nghỉ thanh niên

가깝다: gần

특히: đặc biệt

15.

부산: Busan

얻다: nhận

표를 사다: mua vé

묵다: ở lại, lưu lại

가장: chủ gia đình

Luyện tập [17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ