Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 21
Câu trúc:
Động từ + 는데 / Động từ + (으)ㄴ데
Ý nghĩa: nhưng mà, trong khi
Cách chia:
- Động từ kết thúc không có phụ âm hoặc có phụ âm là ㄹ thì thêm ㄴ데
Ví dụ:
- Động từ kết thúc có phụ âm và phụ âm khác vớiㄹ thì thêm은데
Chú ý:
+ Động từ있다 / 없다 thì thêm 는데
+ Thì quá khứ았, 었, 했 thì thêm 는데
Câu trúc:
Động từ + (으)ㄹ까요 ?
Ý nghĩa: Đuôi từ -(으)ㄹ까요? được sử dụng để điễn tả ý câu hỏi ý kiến người khác, về hành động sẽ thực hiện.
Cách chia:
- Nếu động từ kết thúc không có phụ âm hoặc phụ âm là ㄹ thì thêmㄹ 까요?
Ví dụ: 우리 거기에서 만날까요?, 가다 + ㄹ 까요? = 갈까요?
- Nếu động từ kết thúc có phụ âm và phụ âm đó khác với ㄹ thì thêm 을까요
ví dụ: 이게 더 나을까요?, 먹다 + 을까요? =먹을까요?
Nội dung và đáp án
연습 1 luyện tập 1
1. 1) 약속을 하다 2) 방문하다 3) 안내를 하다 4) 기다리다
2. 1) 없는데 2) 가는데 3) 바쁜데
연습 2 luyện tập 2
1. 1) 음식을 장만하다 2) 상을 차리다 3) 마중 나가다 4) 선물을 준비하다 5) 집을 찾다 6) 이야기를 나누다
2. 1) ① 2) ①
활동 thực hành
1) 가: 제가 음식을 만들까요? 나: 네. 음식을 만드세요.
2) 가: 제가 상을 차릴까요? 나: 네. 상을 차리세요.
3) 가: 제가 선물을 준비할까요? 나: 네. 선물을 준비하세요.
4) 가: 제가 상을 치울까요? 나: 네. 상을 치우세요.
----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ④ 2. ③ 3. ① 4. ④ 5. ④
읽기 đọc
1. ② 2. ① 3. ② 4. ② 5. ②
----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. 여: 어떻게 오셨어요?
2. 남: 제가 선물을 준비할까요?
3. 여: 민수 씨, 투안 씨 집들이에 갈 거예요?
4-5. 여: 어떻게 오셨어요? 남: 사장님을 만나러 왔습니다.
여: 약속을 하셨어요?
남: 네. 2시에 약속을 했어요.
여: 지금 회의 중인데 잠깐만 기다리세요.
Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.