học tiếng hàn

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 22

 Câu trúc:

Động từ + (으)면 안 되다

Ý nghĩa: Không được làm gì đó, hoặc là từ chối hành động gì đó.

(으)면 안 되다 mang ý nghĩa cấm chỉ, nếu là điều kiện như thế này hoặc là trường hợp như thế này thì không được.

Cách chia:

- Động từ kết thúc không có phụ âm hoặc có phụ âm làㄹ thì thêm 면 안 되다

Ví dụ:  여기서는 담배를 피우면 안 됩니다, 떨들면 안 되니까 조용히 해.

-  Động từ kết thúc có phụ âm khác vớiㄹ thì thêm으면 안 되다

ví dụ: 이 일을 오늘 마치지 않으면 안 돼요

Câu trúc:

Động từ + (으)니까, Danh từ + (이)니까

Ý nghĩa: vì..nên, thì

(으)니까 sử dụng để thể hiện nguyên nhân hay lý do cho một hành động nào đó.

Cách chia:

- Nếu là danh từ kết thúc có phụ âm thì thêm 이니까

- Nếu là danh từ kết thúc không có phụ âm thì thêm니까

- Động từ kết thúc không có phụ âm hoặc có phụ âm làㄹ thì thêm니까

-  Động từ kết thúc có phụ âm khác vớiㄹ thì thêm으니까


 Nội dung và đáp án

연습 1 luyện tập 1
1.       ①-㉢,       ②-㉣,       ③-㉡,       ④-㉤,       ⑤-㉠
2.       1) 들어가면 안 돼요       2) 사진을 찍으면 안 돼요       3) 통화를 하면 안 돼요

연습 2 luyện tập 2
1.       1) 새치기를 하다       2) 담배를 피우다       3) 쓰레기를 버리다       4) 침을 뱉다
2.       ①-㉢,       ②-㉠,       ③-㉡

활동 thực hành
1) 가: 병원에서 큰 소리로 전화하면 안 돼요.       나: 죄송합니다.
2) 가: 미술관에서 그림에 손대면 안 돼요.           나: 죄송합니다.
3) 가: 공연장에서 사진을 찍으면 안 돼요.           나: 죄송합니다.
4) 가: 식당에서 담배를 피우면 안 돼요.              나: 죄송합니다.

----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ②       2. ④       3. ③       4. ①       5. ①

읽기 đọc
1. ③       2. ③       3. ③       4. ④       5. ④

----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. ① 남: 술을 마시고 있습니다.  ② 남: 담배를 피우고 있습니다.  ③ 남: 주차를 하고 있습니다.   ④ 남: 횡단보도를 건너고 있습니다.

2. ① 여: 전화를 하고 있습니다.  ② 여: 사진을 찍고 있습니다.  ③ 여: 큰 소리로 떠들고 있습니다.  ④ 여: 쓰레기를 버리고 있습니다.

3. ① 남: 침을 뱉고 있습니다.   ② 남: 지하철을 타고 있습니다.   ③ 남: 새치기를 하고 있습니다.   ④ 남: 큰 소리로 떠들고 있습니다.

4-5. 여: 저희 고려극장을 찾아 주신 여러분께 감사 드립니다. 편안한 관람을 위해 몇 가지 안내 말씀을 드리겠습니다. 먼저, 극장 안에서는 물은 마실 수 있지만 음식물은 가지고 들어오면 안 됩니다. 그리고 공연 중에는 사진 촬영 금지니까 사진을 찍으면 안 됩니다. 마지막으로 휴대전화는 다른 사람들에게 방해가 될 수 있으니까 전화를 하지 마십시오. 그럼 즐거운 관람 되시길 바랍니다. 감사합니다.


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

어린 아이: trẻ nhỏ

택시 정류장: bến xe taxi

지하철역: Ga tàu điện

공중전화: điện thoại công cộng

과속: quá tốc độ

2.

자리: chỗ

뛰어다니다: chạy

자동차 전용: đường cao tốc, đường danh cho ô tô

비상구: lối thoát hiểm

사진을 찍다: chụp ảnh

3.

비워두다: để trống

담배꽁초를 버리다: bỏ đầu thuốc lá

음식물 반입 금지: cấm mang đồ ăn vào

구역: khu vực

노약자: người gia yếu

4.

다리를 벌려서 앉다: ngồi dạng chân

장애인: người tàn tật

다치다: bị thương

자전거 전용: đường xe đạp, đường xe 2 bánh

손대다: chạm vào

5.

공연장: sàn diễn

에스컬레이터: Thang cuốn

침을 뱉다: nhổ nước bọt

금지 표지판: biển cấm

표지판: biển chỉ đường

6.

금연: không hút thuốc

휴대전화 사용 금지: cấm sử dụng điện thoại

임산부: sản phụ

주차장: Bái đậu xe

양보하다: nhường

7.

전화하다: Gọi điện

노약자석: ghế cho người cao tuổi

떠들다: ầm ĩ

벌금을 내다: nộp phạt

접근 금지: cấm chạm vào

8.

주차 금지: cấm đỗ xe

금지: lệnh cấm

실내 정숙: giữ yên lặng trong phòng

버스 정류장: Chỗ chờ xe buýt

자리를 차지하다: chiếm chỗ

9.

횡단보도: Lối qua đường

병원: Bệnh viện

출입 금지: cấm ra vào

무단 횡단 금지: cấm đi ẩu

쓰레기를 버리다: vứt rác

10.

차: trà

그림: bức tranh

미술관: phòng triển lãm

화장실: Phòng vệ sinh

엘리베이터: thang máy

11.

사진촬영금지: cấm chụp ảnh

과속 금지: cấm đi quá tốc độ

새치기를 하다: sự chen ngang

담배를 피우다: Hút thuốc lá

새치기: chen ngang

12.

벌다: kiếm tiền

기차역: ga xe lửa

Luyện tập [22 무단 횡단을 하면 안 돼요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ