học tiếng hàn

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 23

 Câu trúc:

Động từ + (으)시

Ý nghĩa: kính ngữ

(으)시 sử dụng để thể hiện sự tôn kính, trân trọng đối với người nghe.

Cách chia:

- Nếu sử dụng với Danh từ thì thêm (이)시

Ví dụ:

-  Động từ kết thúc không có phụ âm cuối hoặc phụ âm cuối là ㄹ( bỏㄹ)  thì thêm 시

ví dụ: 만들다 + 시 = 만드시

-  Động từ kết thúc có phụ âm cuối và phụ âm cuối khác ㄹ thì thêm으시

ví dụ: 받다 : 받 + 으시 + 어요 –> 받 + 으시어요 –> 받으세요

 Câu trúc:

Động từ + 아야/어야 되다/하다

Ý nghĩa: phải

아야/어야 되다/하다 gắn sau động từ để diễn đạt ý nghĩa cần thiết phải thực hiện.

Cách chia:

- Gốc động từ là nguyên âmㅏ hoặc ㅗ thì thêm아야 되다/하다

- Gốc động từ là các nguyên âm khác với  ㅏ hoặc ㅗ thì thêm어야 되다/하다

- Động từ kết thúc có đuôi하다 thì bỏ 하다 và thêm해야 되다/하다


 Nội dung và đáp án

연습 1 luyện tập 1
1.       1) 댁        2) 계세요        3) 돌아가셨어요        4) 연세        5) 드셨어요
2.       1) 사세요        2) 나가셨어요        3) 받으세요

연습 2 luyện tập 2
1.        ①-㉣,        ②-㉤,        ③-㉢,        ④-㉡,        ⑤-㉠
2.        1) ①        2) ①

활동 thực hành
1) 가: 한국에서 어른께 물건을 드릴 때 어떻게 해야 돼요?        나: 한 손으로 물건을 드리면 안 돼요. 두 손으로 드려야 돼요.
2) 가: 한국에서 집에 들어갈 때 어떻게 해야 돼요?                 나: 신발을 신고 들어가면 안 돼요. 신발을 벗고 들어가야 돼요.
3) 가: 한국에서 밥을 먹을 때 어떻게 해야 돼요?                    나: 소리를 크게 내면 안 돼요. 조용히 먹어야 돼요.
4) 가: 한국에서 지하철에서 어떻게 해야 돼요?                      나: 노약자석에 앉으면 안 돼요. 자리를 양보해야 돼요.

----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ①        2. ③        3. ①        4. ③        5. ④

읽기 đọc
1. ②        2. ④        3. ④        4. ③        5. ②

----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. 남: 할아버지는 지금 뭐 하세요?         여: 방에서 주무세요.
2. 여: 할아버지는 지금 어디 사세요?      남: 작년에 돌아가셨어요.
3. 여: 한국에서는 지하철에서 할아버지, 할머니를 보면 자리를 양보해야 합니다.
4. 여: 아버지는 무슨 일을 하세요?
5. 남: 실례지만 성함이 어떻게 되세요?


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

주무시다: ngủ

생활 예절: cách cư sử hàng ngày

밥그릇을 들고 먹다: nhấc bát cơm lên ăn

나이: tuổi

드리다: Biếu, tặng

2.

벗다: cởi ra

한 손으로 물건을 주다: đưa cho bằng một tay

주다: Cho

물건: đồ vật

들어가다: về

3.

다리를 꼬고 앉다: ngồi vắt chéo chân

먹다: Ăn

술: rượu

실례하다: có lỗi

왜냐하면:

4.

댁: nhà

돌아가시다: chết (tôn trọng)

잡수시다: ăn (dạng tôn trọng)

놓고 먹다: đặt và ăn

소리를 크게 내다: phát ra âm thanh khi ăn

5.

신발을 신고 들어가다: đi giày dép vào trong nhà

받다: nhận

허리를 숙이다: cúi mình, cúi đầu

자리를 양보하다: nhường chỗ

기타: đàn ghi ta

6.

연세: tuổi tác

식사 예절: nghi lễ ăn uống

드시다: ăn ( tôn kính)

어른: người lớn

예의: lễ nghĩa, lễ độ

7.

손: bàn tay

성함: tên họ

자리: chỗ

마시다: Uống

당황하다: bối rối, lúng túng

8.

양보하다: nhường

다리를 떨다: rung đùi

말씀하시다: lời nói (dạng tôn trọng)

밥에 숟가락을 꽂다: cắm thìa vào cơm

높임말: kính ngữ, từ tôn kính

9.

조용히: yên lặng, yên tính

고개를 돌리다: quay cổ sang bên cạnh

처음: đầu tiên

신발: dép

어휘 높임: từ vựng tôn kính

10.

계시다:

행동: hành động

지키다: giữ

편찮으시다: không khỏe (dạng tôn trọng)

Luyện tập [23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ