học tiếng hàn

24 한국 영화를 보면서 공부해요

Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 24

Câu trúc:

Động từ + (으)면서

Ý nghĩa: vừa...vừa, trong khi

(으)면서 diễn tả hai hàng động thực hiện cùng một lúc.

Cách chia:

- Động từ kết thúc không có phụ âm hoặc có phụ âm làㄹthì thêm 면서.

Ví dụ: 학교에 다니면서 회사에 다녔어요

- Động từ kết thúc có phụ âm khác vớiㄹthì hêm으면서.

ví dụ: 음악을 들으면서 공부해요. 

Câu trúc:

Động từ + 기 쉽다/어렵다

Ý nghĩa: 기 쉽다/어렵다sử dụng diễn tả một việc gì đó dễ dàng hay khó khăn

ví dụ:

가다  +   쉽다  = 가기 쉬워요,  만들다  +  기 어렵다=  만들기  어려워요


 Nội dung và đáp án

연습 1 luyện tập 1
1.        1) 예습해요.        2) 학원에 다녀요.        3) 인터넷 강의를 들어요.        4) 복습해요.
2.        1) 사전을 찾으면서 공부해요.        2) CD를 들으면서 따라 해요.

연습 2 luyện tập 2
1.        1) 수업        2) 과정        3) 개강        4) 종강        5) 교실
2.        1) ②        2) ①

활동 thực hành
1. ②        
2.        1) O        2) O        3) X        4) X

----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ②        2. ③        3. ③        4. ②        5. ②

읽기 đọc
1. ④        2. ①        3. ②        4. ②        5. ③

----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. 여: 투안 씨는 한국어 공부를 어떻게 해요?
2. 남: 모니카 씨, 저녁에 같이 학원에 다닐래요?
3. 남: 개강이 언제예요?
4-5. 여: 여보세요. 한국어교육센터입니다.
       남: 저, 한국어능력시험 준비 과정이 있어요?
       여: 네. 초급반하고 중급반이 있어요.
       남: 초급반 수업은 몇 시에 해요?
       여: 토요일 오전 10시부터 오후 1시까지예요.


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

복습하다: luyện tập

수업: Tiết học

신청: đăng ký

예습하다: xem trước

종강: kết thúc kì học

2.

과정: khóa học

안내문: bảng chỉ dẫn

도움이 되다: giúp đỡ được

공부: sự học tập

CD를 듣다: nghe trên đĩa CD

3.

고급: cao cấp

공부하다: Học

무료: Miễn phí

따라 하다: bắt trước theo, làm theo

교육: giáo dục

4.

어렵다: Khó

기관: cơ quan

인터넷 강의를 듣다: nghe bài giảng trên internet

문의: tư vấn, giải đáp

중급: trung cấp

5.

교실: Lớp học

비슷하다: giống, tương tự

자격증: Giấy chứng nhận

직접: trực tiếp

수업료: học phí

6.

학원에 다니다: đi tới trung tâm đào tạo

이해하다: Hiểu

센터: Trung tâm

사전을 찾다: tra từ điển

과목: môn học

7.

초급: sơ cấp

일정: lịch trình, thời gian biểu

쉽다: Dễ

개강: khai giảng

Luyện tập [24 한국 영화를 보면서 공부해요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ