học tiếng hàn

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 26

Câu trúc:

Động từ + (으)ㄴ 후에

Ý nghĩa: sau, sau đó, sau khi..

(으)ㄴ 후에  Đi với động từ để thể hiện rằng sau khi kết thúc hành động ở mệnh đề đầu tiên thì hành động ở mệnh đề sau sẽ xảy ra.

Cách chia:

- Động từ kết thúc là phụ âm khác với ㄹ thì thêm 은 후에

-  Động từ kết thúc không có phụ âm hoặc phụ âm làㄹthì thêmㄴ 후에. (ㄹ gặp ㄴ thì bỏㄹ)

Câu trúc:

Động từ + 지 마세요

Ý nghĩa: đừng, hãy đừng...

지 마세요 đứng sau động từ thể hiện yêu câu hoặc mệnh lệnh

ví dụ: 지금 떠나지 마세요. Đừng bỏ đi nhé. 울지 마세요. Đừng khóc.


 연습 1 luyện tập 1 

1.      1) 머리       2) 눈       3) 코       4) 귀       5) 목       6) 어깨       7) 팔       8) 배       9) 다리       10) 발
3.      1) ①       2) ①

연습 2 luyện tập 2
1.       ①-㉡,       ②-㉣,       ③-㉠,       ④-㉤,       ⑤-㉢
2.       1) ①       2) ①

활동 thực hành
1) 환자: 계속 토해요.             약사: 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요. 그리고 오늘은 밥을 먹지 마세요.
2) 환자: 손을 데었어요.          약사: 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요. 그리고 오늘은 요리를 하지 마세요.
3) 환자: 계속 설사를 해요.      약사: 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요. 그리고 오늘은 아이스크림을 먹지 마세요.
4) 환자: 발목을 삐었어요.       약사: 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요. 그리고 오늘은 많이 걷지 마세요.

----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ②       2. ②       3. ①       4. ①       5. ②

읽기 đọc
1. ③       2. ②       3. ②       4. ③       5. ④

----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1.       ① 남: 팔이 아픕니다.       ② 남: 이가 아픕니다.       ③ 남: 머리가 아픕니다.       ④ 남: 다리가 아픕니다.
2.       ① 여: 토를 합니다.       ② 여: 콧물이 납니다.       ③ 여: 기침을 합니다.       ④ 여: 설사를 합니다.
3.       ① 남: 손을 데었습니다.       ② 남: 손을 베었습니다.       ③ 남: 발목을 삐었습니다.       ④ 남: 다리가 부러졌습니다.
4-5. 여: 어서 오세요. 어떻게 오셨어요?
       남: 열이 나고 머리가 아파요.
       여: 언제부터 열이 났어요?
       남: 아침부터 그랬어요.
       여: 여기 약을 드릴게요. 밥을 먹은 후에 드세요.
       남: 네, 알겠습니다.


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

콧물이 나다: bị sổ mũi

손가락: ngón tay

아프다: Đau

소화가 안 되다: không tiêu hóa được

소독약: thuốc sát trùng

2.

해열제: thuốc hạ sốt

진통제: thuốc giảm đau

무릎: đầu gối

증상: chứng , triệu chứng

설사를 하다: bị tiêu chảy

3.

알약: thuốc viên

다리가 부러지다: gãy chân

후에: sau khi

손을 데다: bỏng tay

감기에 걸리다: bị cảm (nhức đầu, sổ mũi)

4.

열이 나다: bị sốt

팔: Tám (th)

영양제: chất dinh dưỡng

머리: đầu ,tóc

토하다: nôn mửa, khạc nhổ, ọe ra

5.

기침을 하다: bị ho

어젯밤: đêm qua

다리: Cầu

손을 베다: đứt tay

때문: vì, bởi vì

6.

유제품: sản phẩm sữa

붕대: băng vết thương

배탈이 나다: bị bệnh về tiêu hóa

배: quả lê

코: mũi

7.

불편하다: không thoải mái

발: bàn chân

입: miệng

소화제: thuốc tiêu hóa

눈: Tuyết

8.

밴드: băng cá nhân

손: bàn tay

손목: cổ tay

감기약: thuốc cảm cúm

반창고: băng dán vết thương

9.

발목을 삐다: trẹo chân, trật cổ chân

어깨: vai

신체: thân thể ,cơ thể

연고: thuốc mỡ

허리: eo ,thắt lưng

10.

안약: thuốc mắt

지 마세요: hãy đừng

파스: cao dán

귀: tai

발목: cổ chân

11.

몸: cơ thể

얼굴: khuôn mặt

회식: tiệc liên hoan

Luyện tập [26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ