Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 27
Câu trúc:
Đông từ (tính từ) + -ㅂ/습니까 ?, -ㅂ/습니다
Ý nghĩa: Là đuôi câu kết thúc thể hiện lịch sự tôn trọng, trang trọng, khách sáo. hay dùng nhiều trong văn viết, trong các bài phát biểu cuộc họp, trong kinh doanh, trong các bài báo…
Cách chia: động từ, tính từ bỏ 다 nếu ta sẽ có thân động từ hoặc tính từ.
- nếu thân động từ, tính từ khi bỏ 다 có patchim + 습니다/습니까?.
- nếu thân động từ, tính từ khi bỏ 다 không có patchim + ㅂ니다/ㅂ니까?.
Ví dụ:
공부하다 + ㅂ니다 = 공부합니다.
크다 + ㅂ니다 = 큽니다
읽다 + 습니다 = 읽습니다
듣다 + 습니다 = 듣습니다
가다 + ㅂ니까? = 갑니까?
Câu trúc:
Động từ, tính từ + -(으)면 + …………
Ý nghĩa: Đuôi từ liên kết (으)면 có thể được sử dụng với cả tính từ và động từ để diễn tả một điều kiện hoặc một quy định.
Cách chia:
- 면 được dùng khi động từ không có patchim ở hoặc patchim là ㄹ .
- 으면 được sử dụng khi tất cả các động từ có patchim và patchim phải khác ㄹ.
Ví dụ:
- 슬프면 눈물이 납니다.
Nếu buồn thì nước mắt rơi.
- 키가 좀더 크면 좋겠다.
Cao hơn tý nữa thì tốt.
연습 1 luyện tập 1
1. ①-㉢, ②-㉣, ③-㉡, ④-㉠
2. 1) 걸리면 2) 나면 3) 부러지면
연습 2 luyện tập 2
1. 1) 소독을 하다 2) 붕대를 감다 3) 주사를 맞다 4) 파스를 붙이다 5) 찜질을 하다 6) 주무르다
2. 1) ② 2) ②
활동 thực hành
1) 가: 배가 아프면 어디에 가야 합니까? 나: 내과에 가야 합니다.
2) 가: 다리가 부러지면 어디에 가야 합니까? 나: 정형외과에 가야 합니다.
3) 가: 눈이 아프면 어디에 가야 합니까? 나: 안과에 가야 합니다.
4) 가: 얼굴에 뭐가 나면 어디에 가야 합니까? 나: 피부과에 가야 합니다.
----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ② 2. ① 3. ③ 4. ③ 5. ④
읽기 đọc
1. ① 2. ② 3. ③ 4. ① 5. ③
----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. ① 남: 내과에 가야 합니다. ② 남: 치과에 가야 합니다. ③ 남: 피부과에 가야 합니다. ④ 남: 산부인과에 가야 합니다.
2. ① 여: 연고를 바릅니다. ② 여: 약을 먹습니다. ③ 여: 소독을 합니다. ④ 여: 파스를 붙입니다.
3. ① 남: 깁스를 했습니다. ② 남: 수술했습니다. ③ 남: 주사를 맞았습니다. ④ 남: 붕대를 감았습니다.
4-5. 여: 어떻게 오셨습니까?
남: 넘어져서 발목을 삐었어요.
여: 어디 봅시다. 여기가 아픕니까?
남: 아! 네.
여: 발목에 파스를 붙이시고 많이 걷지 마세요. 그리고 집에서 찜질을 하셔야 됩니다.
Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.