Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 30
Câu trúc:
ĐT+ (으)ㄹ 수 있다/없다
Ý nghĩa: có thể, có khả năng/ không thể.
Cách chia:
- ㄹ 수 있다/없다 được dùng khi động từ không có patchim hoặc patchim là ㄹ.
- 을 수 있다/없다 được sử dụng khi động từ có patchim và patchim phải khác ㄹ.
Ví dụ:
- 나는 수영을 할 수 있어요.
Tôi có thể bơi được.
- 한국에서 일본까지 걸어갈 수 없어요.
Không thể đi bộ từ Hàn Quốc tới Nhật Bản được.
Câu trúc:
Động từ + (으)려면..
Ý nghĩa:Nếu… thì….
(으)려면 thể hiện ý định thực hiện mục tiêu hoặc sự sắn sàng làm điều gì đó.
Cách chia:
- 려면 được dùng khi động từ không có patchim hoặc patchim là ㄹ.
- 으려면 được sử dụng khi động từ có patchim và patchim phải khác ㄹ.
Ví dụ:
- 을 빼 살 려면 운동 하는 게 좋아요.
Tập thể dục là tốt nếu bạn muốn giảm cân.
- 자랑 결혼 하 부 려면 어떻게 해야 해요?
Tôi nên làm gì nếu tôi kết hôn với người giàu có.
-내일 일찍 일어나려면 일찍 자야겠어요.
Nếu mai định dậy sớm thì phải đi ngủ sớm.
연습 1 luyện tập 1
1. ①-㉡, ②-㉣, ③-㉠, ④-㉢
2. 1) 먹을 수 없어요 2) 배울 수 있어요 3) 만들 수 있어요
연습 2 luyện tập 2
1. 1) 행사에 참여하다 2) 상담을 받다 3) 교육을 신청하다 4) 자원 봉사를 하다
2. 1) 가: 어떻게 오셨습니까? 나: 행사에 참여하고 싶어요.
2) 가: 어떻게 오셨습니까? 나: 상담을 받고 싶어요.
3) 가: 어떻게 오셨습니까? 나: 교육을 신청하고 싶어요.
4) 가: 어떻게 오셨습니까? 나: 자원 봉사를 하고 싶어요.
3. 1) ② 2) ②
활동 thực hành
1) 가: 여기에서 상담을 받을 수 있어요? 나: 네, 상담을 받으려면 먼저 예약하세요.
2) 가: 여기에서 행사에 참여할 수 있어요? 나: 네, 행사에 참여하려면 먼저 신청서를 쓰세요.
3) 가: 여기에서 문화 체험을 할 수 있어요? 나: 네, 문화 체험을 하려면 내일까지 신청하세요.
4) 가: 여기에서 자원 봉사를 할 수 있어요? 나: 네, 자원 봉사를 하려면 일요일에 오세요.
----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ① 2. ④ 3. ④ 4. ③ 5. ③
읽기 đọc
1. ② 2. ③ 3. ② 4. ② 5. ①
----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. 남: 여기에서 태권도 교육을 받을 수 있어요?
2. 여: 거기에서 어떤 문화 체험을 할 수 있어요?
3. 남: 무료 진료를 받으려면 어떻게 해야 돼요?
4-5. 여: 어떻게 오셨어요?
남: 한국어 교육을 신청하려고 하는데 어떻게 해야 돼요?
여: 그럼 먼저 이 신청서를 쓰고 잠깐만 기다리세요.
Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.