học tiếng hàn

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요


연습 1 luyện tập 1
1.      ①-㉡,       ②-㉢,       ③-㉣,       ④-㉤,       ⑤-㉠
2.      1) 습하지만, 건조해요.       2) 기온이 높지만, 기온이 내려가요.

연습 2 luyện tập 2
1.   1) 인구가 많다       2) 복잡하다       3) 교통이 편리하다       4) 시끄럽다 5) 인구가 적다       6) 한적하다
      7) 교통이 불편하다       8) 친절하다
2.   1) 인구가 적어요.       2) 기온이 내려갔어요.

-- Đáp án bài tập phần nghe và đọc
듣기 nghe     1. ②       2. ③       3. ④       4. ②       5. ③
읽기 đọc       1. ②       2. ④       3. ①       4. ②       5. ①

-- Nội dung nghe phần bài tập
1. 남: 오늘 날씨는 어때요? 여: 건조해요.
2. 여: 투안 씨 고향은 서울하고 비슷해요?
    남: 아니요. 서울보다 인구가 적어서 훨씬 조용해요.
3. 남: 서울은 교통이 편리해서 버스나 지하철을 타면 어디든지 갈 수 있습니다.
4. 여: 오늘 최고기온은 몇 도예요?
5. 남: 모니카 씨 고향은 복잡해요?


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

일 년 내내: trong vòng một năm

습하다: ẩm ướt

보다: nhìn

친절하다: Đắng đắn

기온이 낮다: nhệt độ thấp

2.

휴가 계획: kế hoạch kỳ nghỉ

고향: quê hương

교통이 편리하다: giao thông thuận lợi

영하: dưới không độ, âm độ

기온: nhiệt độ

3.

교통이 불편하다: giao thông bất tiện

신기하다: thần kỳ

특징: đặc trưng

기온이 높다: nhiệt độ cao

한적하다: vắng vẻ

4.

어제: hôm qua

최저기온: nhiệt độ thấp nhất

시끄럽다: ồn ào

복잡하다: đông đúc

날씨: thời tiết

5.

인구가 적다: ít dân

기온이 내려가다: nhiệt độ giảm xuống

작: nhỏ

공기가 맑다: không khí trong lành

관광객: khách du lịch

6.

오늘: hôm nay

습도: độ ẩm

인구가 많다: đông dân

도시의 특성: đặc điểm thành phố

연평균: bình quân năm

7.

조용하다: yên tính, trầm tính

기온이 올라가다: nhiệt độ tăng lên

건조하다: khô hanh (khí hậu)

바닷가: bãi biển

유명하다: nổi tiếng

8.

영상: dương, trên (dương độ)

여행 경험: kinh nghiệm du lịch

최고기온: nhiệt độ cao nhất

이때에: vào khi đó

Luyện tập [31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ