học tiếng hàn

46 더 신경 쓰도록 하자


연습 1 luyện tập 1
1.      1) 닭       2) 소       3) 축사       4) 돼지       5) 건초
2.      1) 축사를 청소하도록 하세요.       2) 바로 확인하도록 할게요.       3) 소 먹이를 주도록 하세요.

연습 2 luyện tập 2
1.       ①-㉡,       ②-㉢,       ③-㉤,       ④-㉠,       ⑤-㉣
2.       1) 시간이 지나니까 잘 하게 되었어요.       2) 작업을 못 하게 되었어요.

활동 thực hành
1) 돼지가 먹이를 기다리니까 사료를 주도록 하세요.       2) 축사가 더러우니까 분뇨를 치우도록 하세요.      
3) 양망기가 고장이 났으니까 수리하도록 하세요.

-- Đáp án bài tập phần nghe và đọc
듣기       1. ①       2. ④       3. ①       4. ④       5. ①
읽기       1. ①       2. ④       3. ②       4. ②       5. ②

-- Nội dung nghe phần bài tập
1. ① 여: 소를 길러요. ②       여: 양을 길러요.       ③ 여: 닭을 길러요.       ④ 여: 돼지를 길러요.
2. ① 여: 어선을 준비해요.       ② 여: 갈퀴를 준비해요.       ③ 여: 통발을 준비해요.       ④ 여: 그물을 준비해요.
3. 남: 수피카 씨는 농장에서 어떤 일을 해요?
4. 남: 집어등이 좀 어두운 것 같네요. 갈아야겠어요.
5. 여: 어제 작업할 때 보니까 양망기가 잘 돌아가지 않던데…….
 남: 안 그래도 수리 맡겼으니까 곧 고칠 거예요. 그리고 오늘은 멀리 안 나갈 거니까 괜찮아요. 그물 엉킨 게 있는지만 좀 확인해 봅시다.


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

말: lời, lời nhạc, Con ngựa

건초: Cỏ khô

양우: nuôi bò

고리: cái móc

사료 배합기: máy trộn thức ăn gia súc

2.

닻: mỏ neo

그물: lưới

바늘대: cái ghim cước (dùng cuốn cước đan lưới)

낚시 바늘: lưới câu cá

양돈: nuôi lợn

3.

먹이: thức ăn ( bò, ngựa)

뜰채: cái vợt (dùng vợt cá)

부르다: gọi

오리: Vịt

해결하다: giải quyết

4.

축산업: nghề chăn nuôi

밧줄: dây (thừng, chão)

엉키다: bị rối

미리미리: trước

소:

5.

쇠사슬: dây xích sắt

도르래: cái ròng rọc

추천하다: giới thiệu

통발: cái giỏ bắt cá

스키드로더: máy hót rác

6.

방안: phương án

양망기: cái tời (dùng kéo thu lưới cá)

양계: nuôi gà

혼을 내다: mắng

토끼: Con thỏ

7.

집어등: đèn gom cá, đèn nhử cá

제때: ngay lập tức

수경: kính lặn nước

찾다: tìm kiếm

돼지: Lợn

8.

부표: 부자=Người giàu có, Phao

사료: thức ăn gia súc

스티로폼 상자: thùng xốp

수의사: bác sỹ thú y

양: Cừu

9.

축사: chuồng gia súc

원인: nguyên nhân

갈퀴: cái cào (cời)

수중 펌프: máy bơm chìm

어업: ngư nghiệp

10.

갈다: xay, ghiền nhỏ, mài

문제: vấn đề

가스가 차다: đầy hơi

부자: người giàu có

닭:

11.

단단히: cứng

불룩해지다: trướng bụng, phồng

Luyện tập [46 더 신경 쓰도록 하자]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ